Cô ấy là người hay lắng nghe người khác. Khi có chuyện buồn tôi thường kể cho cô ấy nghe. Nói chuyện cùng cô ấy tôi cảm thấy rất dễ chịu. Tôi rất hạnh phúc khi có người bạn thân là cô ấy. Giới thiệu bạn thân bằng tiếng Anh - bài viết số 10. I have a best friend.
Với thể câu khẳng định, trong tiếng anh có các ngôi thứ nhất, thứ hai và thứ 3. Trong đó, động từ to be sẽ được sử dụng như sau: Are: được sử dụng với các chủ ngữ số nhiều ở cả 3 ngôi như “They, you, we”. Is: được sử dụng với ngôi thứ 3 số ít như “She, he
Cách viết (spelling) Bạn có thể nhận ra sự khác biệt trong cách viết với một vài quy luật như: - Anh-Mỹ có xu hướng bỏ chữ "u" trong nhiều từ. Người Anh viết "colour", "armour", "humour" còn trong tiếng Mỹ là "color", "armor", "humor".
Dịch trong bối cảnh "SẼ TRÔNG NHƯ THẾ NÀO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SẼ TRÔNG NHƯ THẾ NÀO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Cô Chấm. Chấm không phải là một cô gái đẹp, nhưng là người mà ai đã gặp thì không thể lẫn lộn với bất cứ một người nào khác. Đôi mắt Chấm đã định nhìn ai thì dám nhìn thẳng, dù người ấy nhìn lại mình, dù người ấy là con trai. Nghĩ thế nào, Chấm dám nói
Trong ví dụ này, bạn có thể dịch nghĩa là Cô ấy mặc một bộ đầm đẹp, tôi thật sự thích nó, nó là gu của tôi. Như vậy, bạn có thể dùng từ “like” như là một cách để diễn đạt từ “gu” trong tiếng anh nhé! Ví dụ 2: You like sandwiches, me too. We have good taste.
r7ug.
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách hỏi tính cách bằng tiếng Anh cực thú vị. Hãy theo dõi nhé! Xem video KISS English hướng dẫn học tiếng Anh theo chủ đề Personality siêu hay Học Tiếng Anh Chủ Đề PERSONALITY Ms Thủy KISS English Hỏi tính cách bằng tiếng Anh là chủ đề tiếng Anh chắc hẳn không còn xa lạ gì với chúng ta. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn các kiến thức mở rộng xoay quanh chủ đề này. Cùng theo dõi nhé! 1. Hỏi Tính Cách Bằng Tiếng Anh2. Từ Vựng Tính Cách Bằng Tiếng AnhTừ vựng chỉ tính cách tích cựcTừ vựng chỉ tính cách tiêu cực3. Miêu Tả Tính Cách Bằng Tiếng Anh 1. Hỏi Tính Cách Bằng Tiếng Anh Hỏi Tính Cách Bằng Tiếng Anh Cùng tham khảo các mẫu câu sau bạn nhé 1. What kind of person are you? Cậu thuộc tuýp người như thế nào? 2. What is + Đại từ sở hữu your, her, his… personality? Ví dụ What is her personality? – Tính cách của cô ấy là gì? 3. What is + S + like? Ai đó là người như thế nào? Ví dụ What is your mother like? – Mẹ cậu là người như thế nào? What is he like? – Cậu ấy là người thế nào? ? 4. How would you describe yourself? Bạn miêu tả bản thân như thế nào? 5. Can you tell me about your personality? Bạn có thể kể với tôi về tính cách bạn? 6. Tobe + S + a ADJ person? Bạn có phải là người … không? Ví dụ Are you a caring person? – Bạn có phải là người chu đáo không? Are you a positive person? – Bạn có phải là người tích cực không? Is she a humorous person? – Cô ấy có phải là người hài hước không? Mở rộng What do you want to change about your personality? Bạn muốn thay đổi gì ở tính cách của mìnhWhat kind of people do you like? Bạn thích người như thế nào?What kind of people do you hate? Bạn ghét người như thế nào? 2. Từ Vựng Tính Cách Bằng Tiếng Anh Từ Vựng Tính Cách Bằng Tiếng Anh Từ vựng chỉ tính cách tích cực Từ vựngPhiên âmNghĩaAmbitious/æmˈbɪʃəs/Có nhiều tham vọngAdorable/ə’dɔrəbl/Đáng yêuAggressive/ə’gresiv/Tháo vátActive/ cựcBrave/breɪv/Dũng cảm Beneficent/bi’nefisənt/Nhân từ Benign/bi’nain/Tốt, nhân từ, dịu hiềnBrilliant/ˈbrɪliənt/Tài ba, xuất chúngBright/braɪt/Thông minh Calm/kɑːm/Điềm tĩnhCapable/’keipəbl/Có năng lựcConsiderate/ đáoCareful/ˈkeəfl/Cẩn thậnCharming/ˈtʃɑːmɪŋ/Quyến rũCourageous/kəˈreɪdʒəs/Gan dạCautious/ trọngCheerful/ˈtʃɪəfl/Vui vẻConfident/ tinComposed/kəmˈpoʊzd]/Điềm đạmCreative/ tạoClever/ minhDependable/ tin cậyDelicate/ léo, tinh tếDaring/ˈdeərɪŋ/Táo bạoDiligent/ chỉEasy-going/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/Dễ gầnEnthusiastic/ tìnhExtroverted/ˈɛkstrəˌvɜrtɪd/Hướng ngoạiEager/ˈiːɡər/Nhiệt tìnhEnergetic/ˌenəˈdʒetɪk/Hoạt bátExciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/Thú vịFaithful/ thủyFriendly/ˈfrendli/Thân thiệnFunny/ tínhModest/Modest/Khiêm tốnMature/məˈtʃʊər/Trưởng thànhNice /naɪs/Tốt, tốt bụngNaive/naɪˈiːv/Ngây thơPassionate/ nổiGenerous/ˈdʒenərəs/Hào phóngGentle/ nhàngHardworking/ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/Chăm chỉHonest/ thựcHospitality/ kháchHumble/ tốnHelpful/ˈhelpfl/Hay giúp đỡPatient/ nhẫnImaginative/ trí tưởng tượngImpartial/im’pɑ∫əl/Công bằngPolite/pəˈlaɪt/Lịch sựPositive / cựcLoyal/ thànhLovely/ thương, đáng yêuStudious/ˈstjuːdiəs/Chăm họcStrong/strɒŋ/Mạnh mẽSmart/smɑːt/Thông minhSkilful/ˈskɪlfl/Thành thụcSincere/sɪnˈsɪr/Thành thậtSociable/ đồng với mọi ngườiSerious/ túcSoft/sɑːft/Dịu dàngUnderstanding/ hiểuIntelligent/ minhTalented/ tài năngOptimistic/ quanResponsible/rɪˈspɒnsəbl/Có trách nhiệmHumorous/ hướcOutgoing/ mởOpen-minded/ mở, thoáng tư tưởngOptimistic /,ɒpti’mistik/Lạc quanTactful/Tacful/Lịch thiệpTruthful/ thực thật thàWise/waɪz/Khôn ngoan, uyên bácWitty/ˈwɪti/Dí dỏm Từ vựng chỉ tính cách tiêu cực Từ vựngPhiên âmNghĩaArtful/’ɑtful/Xảo quyệtAvaricious/,ævə’ri∫əs/Tham lamBad-tempered/’bæd’tempəd/Hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóngBadly-behaved/’bædli bɪˈheɪvd/Thô lỗBlunt /blʌnt/Không ý tứ, lỗ mãngCareless/’keəlis/Cẩu thả Caddish/’kædi∫Vô giáo dụcCrotchety/’krɔt∫iti/Cộc cằnCrude/krud/Thô lỗCold-blooded/kou’hiərənt/Nhẫn tâm, máu lạnhArrogant/’ærəgənt/Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạnConceited/kənˈsiːtɪd/Tự phụ, kiêu ngạo, tự cao tự đạiHaughty/’hɔti/Kiêu căngHot-temper/hɑt-ˈtɛmpər/Nóng tính Clumsy/’klʌmzi/Vụng vềDemanding/dɪˈmɑːndɪŋ/Hay đòi hỏiFoolish/ˈfuːlɪʃ/Ngu ngốcGrumpy/ˈɡrʌmpi/Cục cằnGreedy/’gridi/Tham lamJealous/ˈdʒeləs/Hay ghen tịLazy/ˈleɪzi/Lười nhácVain/vein/Kiêu ngạo, tự phụCagey/’keidʒi/Khó gần, không cởi mởRude/ruːd/Thô lỗSelfish/ˈselfɪʃ/Ích kỷSly/slaɪ/Ranh mãnhStubborn/ˈstʌbən/Ương bướngThrifty/’θrifti/Tằn tiệnTricky/’triki/Quỷ quyệtUncouth/ʌnˈkuːθ/Quê kệch, thô lỗStrict /strɪkt/Nghiêm khắc, cứng rắnCold/kould/Lạnh lùngGruff/ɡrʌf/Cộc cằnInsolent/ xượcVulnerable/ˈvʌlnərəbl/Mong manh, dễ bị tổn thương 3. Miêu Tả Tính Cách Bằng Tiếng Anh Miêu Tả Tính Cách Bằng Tiếng Anh Công thức đơn giản thường dùng S + V tobe + Adj + …. Ai đó như thế nàoS + be + a/ an + Adj + N person/ child/ people/ student… Ai đó là người như thế nào. Ví dụ Han is so humorous. She often makes jokes. Han rất hài hước. Cô ấy thường pha trò. Nam is an intelligent kid. Nam là một đứa trẻ thông minh. Khi chưa hiểu rõ đối phương, bạn chỉ phỏng đoán tính cách qua cảm nhận của mình thì nên dùng công thức S + seem + Adj Ai đó có vẻ như thế nào Ví dụ He seems stubborn. Cậu bé đó có vẻ bướng bỉnh Cấu trúc sau dùng khi bạn thấy ai đó có tính cách như thế nào thông qua một việc nào đó người đó làm S + look + adj/ S + look like + adj N Ai đó trông như thế nào Ví dụ Tom looks so selfish when he doesn’t help anyone. Tom thật ích kỷ khi anh ấy không giúp đỡ ai. Lưu ý Nếu muốn nhấn mạnh tính cách nói tới, bạn có thể thêm các trạng từ chỉ mức độ very/so/quite/relatively/ really/a bit/slightly/a little trước tính từ miêu tả. Từ vựngPhiên âmNghĩaVery / vô cùng So/soʊ/Rất, quáQuite/kwaɪt/Hơi hơi, một chútReally/ sựA bit/bɪt/Một chút, một xíuSlightly/ hơiA little/ chút, một xíuRelatively/ là, khá Tham khảo Cách nói về thời gian rảnh bằng tiếng Anh Cách nói về thời gian rảnh bằng tiếng Anh Tham khảo Luyện nghe tiếng Anh giao tiếp hiệu quả Đừng quên khám phá phương pháp học tiếng Anh thông minh cùng KISS English Lời Kết Như vậy chúng ta đã hoàn thành việc tìm hiểu cách hỏi tính cách bằng tiếng Anh cũng như cách mô tả tính cách trong tiếng Anh! Hãy luyện nói nhiều để thành thạo chủ đề này bạn nhé! Chúc bạn học tốt!
Học từ vựng tiếng Trung về tính cách sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Khi đánh giá, miêu tả hoặc kể chuyện về một đối tượng nào đó, chủ đề chúng ta thường hay nói tới đó chính là tính cách. Người xưa có câu mỗi người một tính, bởi vậy nên có rất nhiều từ vựng tương ứng cho các loại tính cách này. Để giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tốt hơn khi nói về con người, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu với bạn bài viết bên dưới. Xem thêm Học tiếng Trung online hiệu quả với lộ trình học tập bài bản. Nội dung chính 1. Từ vựng tiếng trung về tính cách con người 2. Một số mẫu câu mô tả tính cách trong tiếng Trung 3. Đoạn văn ngắn giới thiệu bằng tiếng Trung về tính cách Học từ vựng chủ đề tính cách tiếng Trung Mỗi con người đều có những tính chất, đặc điểm nội tâm riêng biệt, có ảnh hưởng trực tiếp từ lời nói, suy nghĩ và hành động của cá nhân đó. Học từ vựng tiếng Hoa về tính cách con người Con người có tính tốt và tính xấu, chúng ta cần phải học tính tốt và bỏ dần tính xấu để hoàn thiện bản thân hơn, hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản phía dưới. Học từ vựng tiếng Trung về tính cách con người TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt 1 安适 ān shì Ấm áp 2 傲慢 àomàn Ngạo mạn, kiêu căng 3 暴力 bào lì Bạo lực 4 保守 bǎoshǒu Bảo thủ 5 暴躁 bàozào Nóng nảy 6 卑鄙 bēibǐ Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi 7 悲观 bēiguān Bi quan 8 笨拙 bèn zhuō Đần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh 9 变态 biàntài Biến thái 10 博学 bóxué Có học vấn, học rộng 11 不孝 bú xiào Bất hiếu 12 馋 chán Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn 13 沉默 chénmò Trầm lặng, im lặng 14 冲动 chōngdòng Bốc đồng 15 丑陋 chǒu lòu Xấu 16 粗鲁 cūlǔ Thô lỗ, lỗ máng 17 大胆 dàdǎn Mạnh dạn 18 大方 dàfāng Rộng rãi, hào phóng 19 呆板 dāibǎn Khô khan, cứng nhắc 20 淡漠 dàn mò Lạnh lùng 21 胆小 dǎn xiǎo Nhút nhát, nhát gan 22 单纯 dānchún Đơn thuần, đơn giản 23 懂事 dǒngshì Hiểu chuyện, biết điều 24 多变 duō biàn Hay thay đổi 25 恶毒 Èdú Độc ác 26 风趣 fēngqù Dí dỏm hài hước 27 负面 fù miàn Tiêu cực 28 肤浅 fūqiǎn Nông cạn 29 感性 gǎnxìng Cảm tính 30 搞笑 gǎoxiào Hài hước, khôi hài, tiếu lâm 31 耿直 gěng zhí Trung thực 32 古怪 gǔguài Cổ quái, gàn dở, lập dị 33 果断 guǒduàn Quả quyết, quyết đoán 34 孤僻 gūpì Lầm lì, cô độc 35 固执 gùzhí Cố chấp 36 害羞 hài xiū Ngại ngùng, thiếu tự tin 37 含蓄 hánxù Kín đáo 38 好客 hào kè Hiếu khách 39 好色 hàosè Háo sắc, phóng đãng 40 豪爽 háoshuǎng Thẳng thắn 41 和善 hé shàn Vui tính 42 合群 héqún Hòa đồng 43 豁达 huòdá Rộng rãi, rộng lượng 44 活泼 huópō Sôi nổi, hoạt bát 45 积极 jī jí Tích cực 46 贱 jiàn Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ 47 健忘 jiàn wàng Đãng trí 48 健壮 jiàn zhuàng Mạnh mẽ 49 节俭 jiéjiǎn Tiết kiệm, tằn tiện 50 谨慎 Jǐnshèn Cẩn thận, thận trọng 51 机智 jīzhì Nhanh trí, linh hoạt 52 开放 kāifàng Cởi mở, thoải mái 53 开朗 kāilǎng Vui tính, cởi mở 54 慷慨 kāng kǎi Hào phóng 55 刻薄 kèbó Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt 56 抠门 kōu mén Rẻ tiền / keo kiệt 57 懒惰 lǎnduò Lười biếng 58 乐观 lèguān Lạc quan 59 冷淡 lěngdàn Lạnh nhạt 60 冷静 lěngjìng Bình tĩnh 61 冷漠 lěngmò Lạnh nhạt, hờ hững 62 吝啬 lìnsè Keo kiệt, bủn xỉn 63 利索 lìsuǒ Nhanh nhẹn, hoạt bát 64 理智 lǐzhì Có lý trí 65 鲁莽 lǔmǎng Lỗ máng 66 马虎 / 粗心 mǎhǔ / cūxīn Qua loa, cẩu thả 67 腼腆 miǎn tiǎn Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn 68 明智 míngzhì Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo 69 耐心 nài xīn Nhẫn nại 70 内在心 nèi zài xīn Trầm lặng, khép kín 71 内向 Nèixiàng Hướng nội 72 谦虚 qiānxū Khiêm tốn 73 勤奋 qínfèn Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ 74 轻浮 qīngfú Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã 75 情绪化 qíngxù huà Dễ xúc cảm, dễ xúc động 76 缺德 quēdé Thất đức, thiếu đạo đức 77 忍耐 rěnnài Biết kiềm chế, nhẫn nhịn 78 任性 Rènxìng Ngang bướng 79 软弱 Ruǎnruò Yếu đuối, hèn yếu 80 善良 Shànliáng Lương thiện 81 神经质 shénjīngzhì Dễ xúc cảm, thần kinh 82 斯文 sī wén Lịch sự, lịch thiệp 83 随和 suí he Dễ tính, hiền hòa, dễ gần 84 随便 suíbiàn Tùy tiện, tự nhiên 85 贪婪 tānlán Tham lam 86 坦率 tǎnshuài Thẳng thắn, bộc trực 87 体贴 tǐ tiē Ân cần, biết quan tâm, chu đáo 88 调皮 / 淘气 tiáopí / táoqì Nghịch ngợm, bướng bỉnh 89 听话 / 乖 tīnghuà / guāi Vâng lời, ngoan ngoãn 90 外向 wàixiàng Hướng ngoại 91 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp 92 温和 wēnhé Hòa nhã, ôn hòa 93 稳重 wěnzhòng Thận trọng vững vàng 94 务实 wù shí Thực dụng 95 无知 wú zhī Không biết gì 96 狭隘 xiá’ài Hẹp hòi 97 下流 xiàliú Hạ lưu, hèn hạ 98 现实 / 踏实 xiàn shí / tà shí Thực tế 99 小气 xiǎoqì Nhỏ mọn 100 孝顺 xiàoshùn Có hiếu, hiếu thuận 101 凶 xiōng Hung dữ, hung ác 102 细心 xìxīn Tỉ mỉ 103 虚伪 xūwèi Giả dối, đạo đức giả 104 严肃 yán sù Nghiêm túc 105 淫荡 yíndàng Dâm đãng, dâm dật 106 英明 yīngmíng Anh minh, sáng suốt 107 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm 108 友好 yǒu hǎo Thân thiện 109 幽默 yōu mò Hài hước 110 优雅 yōu yā Duyên dáng, thanh lịch, tao nhã, thanh nhã 111 犹豫 yóuyù Ngập ngừng, do dự, phân vân 112 幼稚 yòuzhì Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ 113 愚蠢 yúchǔn Ngu xuẩn 114 正直 zhèngzhí Chính trực, ngay thẳng 115 忠诚 zhōngchéng Trung thành 116 自恋 zì liàn Tự luyến 117 自卑 zìbēi Tự ti 118 自嘲 zìcháo Tự ti, tự đánh giá thấp mình 119 自私 zìsī Ích kỷ 120 自信 zìxìn Tự tin Thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung Quốc Dưới đây là một vài cảm xúc cơ bản thể hiện nói lên tính cách cơ bản của con người. Bạn có thể tham khảo chi tiết các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc để biết rõ hơn và mở rộng thêm vốn từ! Tìm hiểu ngay Tiếng Trung sơ cấp. Cảm xúc con người bằng tiếng Trung TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Nghĩa 1 愤怒 fènnù Giận dữ, tức giận 2 无聊 wúliáo Buồn tẻ 3 信任 xìnrèn Sự tin cẩn, tín nhiệm 4 创造力 chuàngzào lì Tính sáng tạo 5 危机 wéijī Cuộc khủng hoảng 6 好奇心 hàoqí xīn Tính hiếu Kỳ 7 失败 shībài Sự thất bại 8 抑郁 yìyù Hậm hực, uất ức 9 失望 shīwàng Sự thất vọng 10 不信任 bù xìnrèn Sự nghi kỵ 11 疑问 yíwèn Sự hoài nghi 12 梦想 mèngxiǎng Mơ tưởng, ảo tưởng 13 疲劳 píláo Sự mệt mỏi 14 恐惧 kǒngjù Nỗi sợ 15 争吵 zhēngchǎo Cuộc cãi lộn, đánh lộn, tranh đấu 16 友谊 yǒuyì Tình bạn 17 乐趣 lèqù Vui thú 18 悲伤 bēishāng Nỗi đau buồn 19 鬼脸 guǐliǎn Vẻ nhăn nhó 20 幸福 xìngfú Niềm hạnh phúc 21 希望 xīwàng Niềm hy vọng 22 饥饿 jī’è Cơn đói 23 兴趣 xìngqù Mối quan tâm 24 喜悦 xǐyuè Niềm vui 25 吻 wěn Nụ hôn 26 寂寞 jìmò Sự cô đơn 27 爱 ài Tình yêu 28 忧郁 yōuyù Nỗi u sầu 29 心情 xīnqíng Tâm trạng 30 乐观 lèguān Sự lạc quan 31 恐慌 kǒnghuāng Sự hoảng loạn 32 困惑 kùnhuò Sự lúng túng 33 拒绝 jùjué Sự chối từ 34 关系 guānxì Mối quan hệ 35 请求 qǐngqiú Yêu cầu 36 大叫 dà jiào Tiếng la hét 37 安全 ānquán An toàn 38 惊恐 jīng kǒng Cú sốc 39 微笑 wéixiào Nụ cười 40 温柔 wēnróu Sự dịu dàng 41 思维 sīwéi Tư duy 42 思考 sīkǎo Suy ngẫm 43 喜爱 xǐ’ài Thích CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT 2. Một số mẫu câu mô tả tính cách trong tiếng Trung Nếu bạn chưa biết miêu tả tính cách bằng tiếng Trung như thế nào cho phù hợp thì hãy đọc kĩ phần này. Dưới đây là hướng dẫn với cấu trúc để giúp bạn miêu tả tính nết của con người một cách tự nhiên nhất. Cấu trúc mô tả tính cách một người Chỉ cần bạn áp dụng đúng thì không còn vấn đề gì có thể ngăn cản bạn ngại giao tiếp được đúng không nào? Hãy lưu lại ngay cấu trúc dưới đây. Mô tả tính cách bằng tiếng Hoa 他 / 她是 一个… 的人. Tā shì yī gè… de rén. Anh ấy / cô ấy là một… người. 他 / 她很… Tā hěn… Anh ấy / cô ấy rất… Ví dụ 她是一个常腼腆的人 / Tā shì yīgè cháng miǎn tiǎn de rén / -> Cô ấy là một người hay xấu hổ, e thẹn. 他是一个聪明的人 / Tā shì yīgè cōngmíng de rén / -> Anh ta là một người thông minh. 他很大胆 / Tā hěn dàdǎn / -> Anh ấy rất mạnh dạn, cứng đầu. 她很软弱 / Tā hěn ruǎnruò / -> Cô ta rất yếu đuối Sử dụng hai đặc điểm tính cách ở trong một câu Để sử dụng tốt mẫu câu trên, bạn cần phải nắm rõ cấu trúc vừa vừa tiếng Trung, nếu như bạn đã tự tin là mình vững kiến thức thì hãy áp dụng vào để miêu tả như sau. Mẫu câu tiếng Trung dành cho cá tính 他 / 她又… 又… Tā yòu… yòu… Anh ấy / Cô ấy vừa… vừa… Ví dụ Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa 他 / 她是什么样的人? Tā shì shén me yàng de rén? Anh ấy / cô ấy là người như thế nào? 他是一个幽默的人。 Tā shì yī gè yōu mò de rén. Anh ấy là một người hài hước. 她是 一个随和的人。 Tā shì yī gè suí he de rén. Cô ấy là một người dễ gần. 他很害羞。 Tā hěn hài xiū. Anh ấy rất nhút nhát. 她很优雅。 Tā hěn yōu yā. Cô ấy rất thanh lịch. 她又好客又体贴。 Tā yǒu hào kè yòu tǐ tiē. Cô ấy là người vừa quý mến khách vừa chu đáo. 他又踏实又固执。 Tā yòu tà shí yòu gù zhí. Anh ấy vừa thực tế vừa cứng đầu. 3. Đoạn văn ngắn giới thiệu bằng tiếng Trung về tính cách Để viết được một đoạn văn ngắn nói về tính cách thực ra không hề khó, chỉ cần bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là có thể áp dụng để viết một đoạn văn rồi. Ngoài ra, bạn có thể học thêm từ vựng tiếng Trung về sở thích để bài văn thêm sinh động hơn. Hãy tham khảo ngay đoạn văn giới thiệu bằng tiếng Trung Quốc ở dưới và tự mình viết một đoạn văn để tích lũy kiến thức hơn! Giới thiệu tính cách và sở thích bằng tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Quốc 大家好,我是小丽,是个外向的人。 人们有着许多的爱好,有喜欢听歌的,有沉迷于网游之中的,还有喜欢四处旅游的。而我的爱好是看书。我读各种各样的书,精典理论的,诸子百家的,人文社科的。。。书,让我知道了许多的知识,收获了许多乐趣。读书不仅可以增长知识,丰富阅历,充实见解,还能修身养性,陶冶情操,提升个人品味。我觉得我是个反应快、有进取心的应聘者。读书使我感到积极和耐心.“书中自有黄金屋,书中自有颜如玉。”因此我把读书当成学习生活中的乐事。 Phiên âm Dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎo lì, shìgè wài xiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu xǐhuān sìchù lǚyóu de. Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū Jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Wǒ juédé wǒ shìgè Fǎnyìng kuài, yǒu jìnqǔ xīn de yìngpìn shǐ wǒ gǎndào jījí hé nàixīn. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì. Dịch nghĩa Chào cả nhà, tôi là Tiểu Lệ, là một người hướng ngoại. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều loại sách khác nhau Tác phẩm kinh điển, hàng trăm học giả, khoa học xã hội và nhân văn… Sách khiến tôi thích thú và mở ra cho tôi những chân trời tri thức mới. Đọc sách không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức, làm phong phú thêm kinh nghiệm, tăng thêm hiểu biết mà còn có thể tu dưỡng đức, trau dồi tình cảm, nâng cao phẩm vị cá nhân. Tôi là người phản ứng nhanh, có tính cầu tiến. Đọc sách khiến tôi cảm thấy hay, tốt và kiên nhẫn. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong cuộc sống. Vậy là chúng ta đã biết thêm từ vựng về chủ đề tính cách rồi, hy vọng bài viết có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Liện hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giáo trình từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé! Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Đăng nhập Đăng ký Trang chủ Câu Từ vựng Trang chủTiếng AnhCâu Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 2 trên 61 ➔ Câu đơn giản Các trường hợp khẩn cấp ➔ Các câu nói thường dùng khác Dưới đây là một số câu tiếng Anh thông dụng khác được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. OK được rồi of course tất nhiên rồi of course not tất nhiên là không rồi that's fine được rồi that's right đúng rồi sure chắc chắn rồi certainly chắc chắn rồi definitely nhất định rồi absolutely nhất định rồi as soon as possible càng nhanh càng tốt that's enough thế là đủ rồi it doesn't matter không sao it's not important không quan trọng đâu it's not serious không nghiêm trọng đâu it's not worth it không đáng đâu I'm in a hurry mình đang vội I've got to go mình phải đi đây I'm going out mình đi ra ngoài bây giờ sleep well ngủ ngon nhé same to you! cậu cũng thế nhé! me too mình cũng vậy not bad không tệ I like … mình thích… him anh ấy her cô ấy it nó I don't like … mình không thích… him anh ấy her cô ấy it nó Lời cảm ơn và xin lỗi thanks for your … cám ơn cậu đã… help giúp đỡ hospitality đón tiếp nhiệt tình email gửi email thanks for everything cám ơn vì tất cả I'm sorry mình xin lỗi I'm really sorry mình thực sự xin lỗi sorry I'm late xin lỗi mình đến muộn sorry to keep you waiting xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi sorry for the delay xin lỗi vì đã trì hoãn Câu cảm thán look! nhìn kìa! great! tuyệt quá! come on! thôi nào! only joking! hoặc just kidding! mình chỉ đùa thôi! bless you! chúa phù hộ cho cậu! sau khi ai đó hắt xì hơi that's funny! hay quá! that's life! đời là thế đấy! damn it! mẹ kiếp! Chỉ dẫn come in! mời vào! please sit down xin mời ngồi! could I have your attention, please? xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe! let's go! đi nào! hurry up! nhanh lên nào! get a move on! nhanh lên nào! calm down bình tĩnh nào steady on! chậm lại nào! hang on a second chờ một lát hang on a minute chờ một lát one moment, please xin chờ một lát just a minute chỉ một lát thôi take your time cứ từ từ thôi please be quiet xin hãy trật tự shut up! im đi! stop it! dừng lại đi! don't worry đừng lo don't forget đừng quên nhé help yourself cứ tự nhiên go ahead cứ tự nhiên let me know! hãy cho mình biết! Nếu bạn muốn mời ai đó đi qua cửa trước bạn, bạn có thể nói một cách lịch sự như sau after you! cậu đi trước đi! Từ ngữ liên quan đến nơi chốn here ở đây there ở kia everywhere ở khắp mọi nơi nowhere không ở đâu cả somewhere ở một nơi nào đó Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 2 trên 61 ➔ Câu đơn giản Các trường hợp khẩn cấp ➔ Các câu hỏi thông dụng where are you? cậu ở đâu? what's this? đây là cái gì? what's that? kia là cái gì? is anything wrong? có vấn đề gì không? what's the matter? có việc gì vậy? is everything OK? mọi việc có ổn không? have you got a minute? cậu có rảnh 1 lát không? have you got a pen I could borrow? cậu có cái bút nào không cho mình mượn? really? thật à? are you sure? bạn có chắc không? why? tại sao? why not? tại sao không? what's going on? chuyện gì đang xảy ra thế? what's happening? chuyện gì đang xảy ra thế? what happened? đã có chuyện gì vậy? what? cái gì? where? ở đâu? when? khi nào? who? ai? how? làm thế nào? how many? có bao nhiêu? dùng với danh từ đếm được how much? có bao nhiêu? dùng với danh từ không đếm được/bao nhiêu tiền? Chúc mừng và khen ngợi congratulations! xin chúc mừng! well done! làm tốt lắm! good luck! thật là may mắn! bad luck! thật là xui xẻo! never mind! không sao! what a pity! hoặc what a shame! tiếc quá! happy birthday! chúc mừng sinh nhật! happy New Year! chúc mừng Năm mới! happy Easter! chúc Phục sinh vui vẻ! happy Christmas! hoặc merry Christmas! chúc Giáng sinh vui vẻ! happy Valentine's Day! chúc Valentine vui vẻ! glad to hear it rất vui khi nghe điều đó sorry to hear that rất tiếc khi nghe điều đó Thể hiện nhu cầu và tình cảm I'm tired mình mệt I'm exhausted mình kiệt sức rồi I'm hungry mình đói I'm thirsty mình khát I'm bored mình chán I'm worried mình lo lắng I'm looking forward to it mình rất mong chờ điều đó I'm in a good mood mình đang rất vui I'm in a bad mood tâm trạng mình không được tốt I can't be bothered mình chẳng muốn làm gì cả Các cách nói khác khi chào gặp mặt và tạm biệt welcome! nhiệt liệt chào mừng! welcome to … chào mừng cậu đến với … England nước Anh long time, no see! lâu lắm rồi không gặp! all the best! chúc mọi điều tốt đẹp! see you tomorrow! hẹn gặp lại ngày mai! Hỏi và thể hiện quan điểm what do you think? cậu nghĩ thế nào? I think that ... mình nghĩ là … I hope that ... mình hi vọng là … I'm afraid that ... mình sợ là … in my opinion, ... theo quan điểm của mình, … I agree mình đồng ý I disagree hoặc I don't agree mình không đồng ý that's true đúng rồi that's not true không đúng I think so mình nghĩ vậy I don't think so mình không nghĩ vậy I hope so mình hi vọng vậy I hope not mình không hi vọng vậy you're right cậu nói đúng you're wrong cậu sai rồi I don't mind mình không phản đối đâu it's up to you tùy cậu thôi that depends cũng còn tùy that's interesting hay đấy that's funny, ... lạ thật,… Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 2 trên 61 ➔ Câu đơn giản Các trường hợp khẩn cấp ➔ Trong trang này, tất cả các cụm từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì cụm từ nào để nghe. Ứng dụng di độngỨng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh Hỗ trợ công việc của chúng tôi Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord. Trở thành một người ủng hộ © 2023 Speak Languages OÜ Chính sách về quyền riêng tư Điều khoản sử dụng Liên hệ với chúng tôi Tiếng Việt
Anh đã yêu cầu cô ấy lấy anh với cái chủ nghĩa thực dụng của anh, còn tôi, tôi đã yêu cô ấy!You asked her to marry you in your rotten cold-blooded way, but I loved tới khi chuyến đi đó diễn ra, tôi chưa từng nghĩ mình có thểUntil that trip, it had never crossed my mind that I wasKể từ khi tôi có thể nhớ Tôi đã yêu cô ấy, Nhưng cô ấy chỉ biết rằng Tôi tồn của đời mình khi 15 tuổi. Và tôi đã yêu cô ấy từng phút mỗi ngày, kể từ khi tôi mua cho cô ấy chiếc kem ốc quế sôcôla bạc I was 15 years old and I have loved her every minute of every day since I first bought her that mint chocolate chip cone. hơn một chút so với con người thật của cô ấy, nhưng điều đó không quan trọng đến thế khi bạn biết ai đó,I fell in love with her initially because I thought she was a little closer to Sarah than she actually is, but that doesn't mean that much once you get to know somebody”.Bây giờ anh cũng vậy. Tôi trong tương lai chắc sẽ yêu cô ấy Thực sự tôi đã yêu cô in the present too. I guess me in the future also loved her. I'm definitely starting to love her. với con người thật của cô ấy, nhưng điều đó không quan trọng đến thế khi bạn biết ai đó,He told the Times,“I fell in love with her initially because I thought she was a little closer to Sarah than she actually is, but that doesn't mean that much once you get to know somebody.”.Cô ấy luôn phim gái xinh ở nhà, nên tôi không biết chuyện gì sẽ xảy ra giữa chúng was dependably at home,she is an attractive young lady I really liked her however she was more seasoned than me soI realized nothing will occur Between hiểu sao, đúng lúc đó sự thật rằng tôi yêu cô ấy chợt ùa về vớitôi… và tôi nhận ra tôi đã yêu cô ấy từ phút giây tôi lần đầu nhìn thấy cô ấy đứng tựa vào bóng tối trong vầng ánh sáng just then the knowledge that I loved her came home to me-and realised that I had loved her from the moment I first saw her standing against the darkness in that glow of thể là không cẩn trọng lắm khi nói ra điều này, nhưng tôi nghĩ rằng tôi đã yêu cô ấy rất nhiều đến nỗi tôi hoài nghi rằng liệu tôi có thể gặp được cô gái nào như thế nữa probably not wise to say this, but I loved her so much that it makes me wonder if it will be possible to meet someone like that tôi đã yêu cô ấy trong nhiều năm với vai Sophie trong Peep Show và DS Miller trong Broadecl, nhưng bây giờ, ở tuổi 45, Olivia đang tiến ra toàn have loved her for years as Sophie in Peep Show and DS Miller in Broadchurch, but now, at 45, Olivia is going ngay lập tức khơi dậy sự chú ý của chúng tôi, và sau một buổi giới thiệu ở New York,Backbeat immediately aroused our attention, and after a showcase in New York,Ban đầu, tôi đã yêucô ấy vì tôi nghĩ cô ấy gần gũi với Sarah hơn một chút so với con người thật của cô ấy, nhưng điều đó không quan trọng đến thế khi bạn biết ai đó,” ông nói. than she actually is, but that doesn't mean that much once you get to know somebody,” he said. nhưng thật không may phim đã kết thúc".I wanted to love her more but[the drama] unfortunately ended.”.Tôi đãyêu cầu cô ấy kiểm tra tất cả những khả năng was asking her to check out all of these yêu cô ấy, đã đến rất gần cô ấy knew her well, I was quite close to her.
cô ấy là người như thế nào tiếng anh