NGẠCH trán, MỤC mắt, ĐỒNG ngươi, MI mày. XỈ răng, THIỆT lưỡi, THẦN môi. BỐI lưng, DIỆN mặt, YÊM tai, TÌNH tròng. NÃO óc, HUYẾT máu, MAO long. YÊU lưng, DỊCH nách, DƯƠNG trong trang mày. TÚC chân, KHOANG bụng, THỦ tay. KHẨU miệng, CẢNH cổ, MÂU ngươi, THỦ đầu. THÙY tai rủ, LỤC mắt sâu. CỐT xương, NHỤC thịt, TU râu, HÀM cằm."
Nói một cách đơn giản, quyền tác giả sẽ bảo vệ sự thể hiện mang tính sáng tạo và nguyên gốc của tác phẩm. Ở Việt Nam, cũng như hầu hết các quốc gia khác, một tác phẩm sáng tạo có thể được tự động bảo hộ quyền tác giả sau khi tác phẩm đã được định hình
Hướng nghiên cứu phổ biến và lí tưởng một thời là tiếp cận trực tiếp với tác giả, khai thác địa đồ nhà văn đã phác thảo, lí giải tác phẩm bằng chỉ dẫn trực tiếp. được cụ thể bằng dạng vật chất (văn bản ngôn từ), cũng chỉ có ý nghĩa trong đời sống
Chiều 12-5, tại TP Cần Thơ, tạp chí Người Làm Báo (Hội Nhà báo Việt Nam) phối hợp UBND TP Cần Thơ tổ chức lễ trao giải báo chí về Đồng bằng sông Cửu Long lần thứ VI - năm 2021 và phát động giải báo chí về Đồng bằng sông Cửu Long lần thứ VII - năm 2022.. Theo ban tổ chức, c ó 330 tác phẩm từ 40 đơn vị
1. Tác giả sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp. a) Tác giả là người đã tạo ra sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp. b) Trong trường hợp nhiều người cùng sáng tạo ra sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp thì họ là đồng tác giả. 2. Tác giả tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học.
Tác giả: Khuyết danh. Bài thơ 2: Điều con muốn nói. Ơn cha núi chất trời Tây Láng lai nghĩa mẹ nước đầy biển Đông Ơn cha nặng lắm ai ơi Nghĩa mẹ bằng trời mang nặng đẻ đau Lên non mới biết non cao Nuôi con mới biết công lao mẫu từ. Tác giả: Thích Tâm Chánh
jg8Kto. Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân Danh từ người trực tiếp sáng tạo ra toàn bộ hoặc một phần tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học nào đó tác giả của Truyện Kiều là Nguyễn Du quyền tác giả tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Tác Giả Tham khảo Danh Từ hình thứchình ảnh, mô tả, đại diện, sao chép, thiết kế, vẽ. khởi tạo, nhà phát minh, cha, nhà thiết kế, framer, kế hoạch, kiến trúc sư, động lực, sáng lập cha, người sáng lập. nhà sản xuất, tác giả, người khởi, máy phát điện, nhà phát minh, framer, thiết kế, fashioner, người sáng lập, kiến trúc sư, xây dựng, nghệ sĩ, thợ thủ công. nhà văn, nhà văn tiểu luận, penman, nhà soạn kịch, nhà viết kịch, litterateur. ví dụ, trường hợp, ví dụ mẫu, làm rõ, explication, chiếu sáng, giải thích, so sánh, tương tự. Tác Giả Tham khảo Động Từ hình thứcviết. Tác Giả Liên kết từ đồng nghĩa hình ảnh, mô tả, đại diện, sao chép, thiết kế, vẽ, khởi tạo, nhà phát minh, cha, kế hoạch, kiến trúc sư, động lực, người sáng lập, nhà sản xuất, tác giả, máy phát điện, nhà phát minh, thiết kế, người sáng lập, kiến trúc sư, xây dựng, nghệ sĩ, nhà văn, penman, litterateur, ví dụ, trường hợp, làm rõ, chiếu sáng, giải thích, so sánh, tương tự, viết,
Động từ Tính từ không phải thật mà là được làm ra với bề ngoài giống như thật, thường để đánh lừa tiền giả buôn bán hàng giả trồng răng giả đạo đức giả Động từ làm như thật để người ta tưởng là thật giả nghèo giả khổ giả nhân giả nghĩa giả điên Đồng nghĩa giả vờ, vờ tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân Danh từ sản phẩm trí tuệ do nhà văn hoá, nghệ thuật, khoa học trực tiếp sáng tạo ra dưới một hình thức nhất định tác phẩm văn học tác phẩm hội hoạ đương đại tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tác giả từ Hán Việt nghĩa là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tác giả trong từ Hán Việt và cách phát âm tác giả từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tác giả từ Hán Việt nghĩa là gì. 作者 âm Bắc Kinh 作者 âm Hồng Kông/Quảng Đông. tác giảChỉ thợ, phu lao dịch. ◇Tùy Thư 隋書 Đốc dịch nghiêm cấp, tác giả đa tử 督役嚴急, 作者多死 Dương Tố truyện 楊素傳 Thúc giục lao dịch gắt gao, các phu dịch nhiều người khai sáng. ◇Lễ Kí 禮記 Tác giả chi vị thánh, thuật giả chi vị minh 作者之謂聖, 述者之謂明 Lạc kí 樂記.Người có thành tựu lớn lao về một nghệ sáng tác thi ca, văn chương hoặc nghệ thuật phẩm. § Cũng gọi là tác gia 作家. Xem thêm từ Hán Việt thệ sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì? hỉ dong từ Hán Việt nghĩa là gì? chẩn cứu từ Hán Việt nghĩa là gì? tiên thánh từ Hán Việt nghĩa là gì? đảo hảo từ Hán Việt nghĩa là gì? Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tác giả nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ Hán Việt Là Gì? Chú ý Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt Từ Hán Việt 詞漢越/词汉越 là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt. Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều. Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá. Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt một trong ba loại từ Hán Việt nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm. Theo dõi để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2023.
từ đồng nghĩa với tác giả