Movers: dành cho thí sinh từ 8 đến 9 tuổi. Flyers: dành cho thí sinh từ 9 đến 12 tuổi. Đặc điểm nổi bật của các chứng chỉ tiếng Anh Starters Movers Flyers đều được thiết kế một cách sinh động. Nội dung chủ yếu là các tình huống thực tế để đánh giá khả năng của trẻ
Tất cả những gì em nói đều có bằng chứng giấy tờ xác minh. Tài liệu bằng tiếng Hàn nhưng em sẽ giải thích đầy đủ tại đây ạ, nếu mọi người chọn tin vào 1 vài cái nick ảo bôi nhọ danh dự em hơn thì em cũng đành chịu. Khi em đến ga tàu gần nhà nó thì có 1
Rất nhiều người ở London (Anh) đang mặc quần áo trái ra đường. Đúng vậy, không phải chỉ mặc ngược mặt trước mặt sau, mà là mặc mặt trái của trang phục ra ngoài. Trong các quán café, trên các toa tàu điện ngầm…, đều có những người mặc quần áo trái như thế.
Hình ảnh Monty Rakusen / Getty. Giản đồ được định nghĩa là một bức tranh thể hiện một thứ gì đó theo cách đơn giản, sử dụng các ký hiệu. Sơ đồ là một hình ảnh đại diện cho các thành phần của một quá trình, thiết bị hoặc đối tượng khác bằng cách sử dụng
暹粒 = Siem Reap 吴哥 = Angkor 老挝= Lào 香港 = Hong Kong 香港人= Người Hong Kong 台湾 = Đài Loan 台湾人= Người Đài Loan 上海 = Thượng Hải 北京 = Bắc Kinh 杭州 = Hàng Châu 苏州 = Tô Châu 广州= Quảng Châu 广东= Quảng Đông 广西= Quảng Tây 云南 = Vân Nam 河口 = Hà Khẩu 昆明 = Côn Minh 大理 = Đại Lý 丽江 = Lệ Giang 香格里拉 = Shangrila Video đọc chậm phần 01 This video is private
Thép hộp tiếng anh là gì? Thép hộp là loại thép có hình hộp vuông hoặc hình chữ nhật, được tạo nên từ thép cùng cacbon để tăng độ bền và khả năng chịu lực của thép. Thông thường, thép hộp được sản xuất theo quy trình chuẩn như sau: Xử lý nguyên liệu => Nóng
QHdpJ.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tàu điện", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tàu điện, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tàu điện trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tuyến tàu điện ngầm đi qua khu vực này là Tàu điện ngầm tuyến 7 và tuyến Bundang. Subway lines that pass through this area are Subway Line 7 and the Bundang Line. 2. Tàu điện ngầm Budapest tiếng Hungary Budapesti metró là hệ thống tàu điện tốc độ cao ở thủ đô Budapest của Hungary. The Budapest Metro Hungarian Budapesti metró is the rapid transit system in the Hungarian capital Budapest. 3. Cái tại Luân Đôn ở hầm tàu điện ngầm. The one in London's in a subway tunnel. 4. Hệ thống tàu điện ngầm ở Haifa gọi là Carmelit. The Haifa underground railway system is called Carmelit. 5. Rồi cô tìm đường ra đến khu vực tàu điện. Then... you make your way to the train. 6. Bãi đỗ xe, đường hầm tàu điện ngầm, vân vân... Underground garages, tunnels, et cetera. 7. Tàu điện ngầm MTR qua lại phía bên dưới lòng đất. Trains of MTR shuttle beneath the road. 8. Ga đường sắt và tàu điện ngầm không kết nối trực tiếp. The train and subway stations are not connected directly. 9. Đây là tàu điện cao tốc thương mại nhanh nhất thế giới. It is the fastest commercial high-speed electric train in the world. 10. Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 đi qua ga Noryangin gần đó. Metro line One passes through at Noryangin station near-by. 11. Cuộc tấn công bằng hơi độc vào tàu điện ngầm tại Chicago. The tragic sarin gas attack on Chicago's subways. 12. ... tàu điện ngầm và xe buýt cũng đã bắt đầu chạy lại. ... report that the subways and buses are starting to run, as well. 13. Một người ở ga tàu điện đã xác định chiếc xe của Don Someone at the station has identified Don's car. 14. Vùng Tunis có một mạng lưới tàu điện, được gọi là Metro Leger. The Tunis area is served by a Light rail network named Metro Leger which is managed by Transtu. 15. Nó là ga cuối phía Đông của Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6. It is the eastern terminus of Seoul Subway Line 6. 16. Các mạng lưới tàu điện tại Antwerp và Ghent cũng theo khổ mét. The tramway networks in Antwerp and Ghent are also metre gauge. 17. Tàu điện ngầm Dubai có giá vé cố định dựa trên 3 cấp. The Dubai Metro has a fixed fare based on 3 tiers. 18. Mấy đường hầm tàu điện ngầm là nơi bọn chúng trú ngụ đấy. The subway tunnels, that's where they are. 19. Đó là hệ thống tàu điện ngầm đầu tiên mở tại Hà Lan. It was the first metro system to open in the Netherlands. 20. Việc xây dựng mạng lưới tàu điện, Granada metro, bắt đầu năm 2007. Construction of a light rail network, the Granada metro, began in 2007. 21. Đèn giao thông đã hư hỏng ở cả khu vực tàu điện ngầm. Traffic lights are out throughout the metro area. 22. Trạm tàu điện tại đây thuộc trách nhiệm của công ty RheinNeckar S-Bahn. This station is served by the RheinNeckar S-Bahn. 23. Thế mấy cái xác ở tàu điện ngầm thì cho anh biết diều gì? And those bodies at the subway, what are they telling you? 24. Trạm Union là một trong những ga tàu điện ngầm lớn nhất thế giới. Union station is touted to be one of the biggest metro stations in the world. 25. Phần đông người dân muốn đặt trạm tàu điện ngầm gần hồ Hoàn Kiếm Majority want metro station near Hoàn Kiếm Lake 26. “Tàu điện ngầm đâm nhau tại thủ đô Hàn Quốc, 200 người bị thương”. "Subway trains crash in South Korean capital, 200 people hurt". 27. Nước uống đang là khó khăn đối với khu vưc tàu điện ngầm chạy qua. The water is a problem for, throughout the metro area. 28. Seoul một vé xe buýt hoặc tàu điện ngầm và một hộp kem dưỡng da . Seou l one subway or bus ticket and a mask pack for your skin . 29. " Hôm nay trên tàu điện ngầm, có 1 người đã mở đầu cuộc hội thoại. " On the subway today, a man started a conversation. 30. Trong hệ thống tàu điện ngầm không ai nhìn vào những cảnh báo này cả. Now, the way this works in the system is that nobody ever looks at these signs. 31. Đoạn chính 2 có tổng chiều dài 33,8 Kilômét và 38 Ga tàu điện ngầm. The main line 2 has a total length of kilometers and 38 underground stations. 32. “Vụ va chạm tàu điện ngầm đông khách nhất Seoul làm 172 người bị thương”. "Collision on Seoul's Busiest Subway Line Injures 172". 33. Nó còn nối với tuyến tàu điện ngầm số 2 giữa ga Banwoldang và ga Myeongdeok. There is connection track to the No. 2 subway line between Banwoldang Station and Myeongdeok Station. 34. Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng. But this is all for the clarity of the public Tube map. 35. Tôi không nghĩ Cơ quan Giao thông Đô thị lắp máy quay trên tàu điện ngầm. I didn't think the MTA had cameras in the subway cars. 36. Trung bình lần cao hơn 14 tuyến tàu điện ngầm khác có dịch vụ WiFi. It averaged times more than the other 14 subway lines fitted with WiFi service zones. 37. Vì thế việc vận chuyển tàu điện xuyên biên giới chấm dứt ngày 16 tháng 1. So cross-border tram traffic ended on 16 January. 38. Nó còn là tuyến đường sắt Tàu điện ngầm Seoul từ Ga Yongsan đến Ga Yongmun. It also referred to the rail line of the Seoul Metropolitan Subway from Yongsan station to Yongmun station. 39. Trung bình 1,67 lần cao hơn 14 tuyến tàu điện ngầm khác có lắp đặt WiFi. It averaged times more than the other 14 subway lines fitted with WiFi service zones. 40. Một số bộ của Ukraina, ngân hàng và hệ thống tàu điện ngầm cũng bị ảnh hưởng. Several Ukrainian ministries, banks and metro systems were also affected. 41. Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm. This station has the same comfort, the same features as a subway station. 42. Con đường có hầu hết các tuyến đường tàu điện của Dubai Metro chạy dọc theo nó. The road has most of the Red Line of Dubai Metro running alongside it. 43. Công ty hoạt động trên tổng 201 tàu điện ngầm tại 148 nhà ga trên tuyến 5-8. The corporation operated a total of 201 subway trains at 148 stations on lines 5-8. 44. Kế hoạch mở rộng Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6 đến nhà ga này vào cuối năm 2015. Also planned is extending Seoul Subway Line 6 to this station by the end of 2019. 45. Cho đến những năm 1950s, mạng lưới tàu điện công cộng đã được mở rộng thêm một chút. Until the 1950s, the tram network was expanded a bit at a time. 46. Tính ra tốn khoảng gần một tỷ USD trên một dăm kéo dài đường hầm tàu điện ở LA. So it's roughly a billion dollars a mile to do the subway extension in LA. 47. Tàu điện ngầm Incheon thời gian xây dựng đã được rút ngắn hơn dự kiến hoàn thành năm 2018. Incheon Subway's construction period was shortened rather than planned 2018 completion. 48. Các bản đồ xe lửa hoặc tàu điện ngầm hiện đại cũng thường bị biến dạng nhưng dễ dùng. Modern metro or subway maps are often distorted but, at the same time, easy to use. 49. Newt tìm thấy Credence trốn trong một đường hầm tàu điện ngầm, nhưng anh ta bị tấn công bởi Graves. Newt finds Credence hiding in a subway tunnel, but he is attacked by Graves. 50. PHần lớn mạng lưới tàu điện dày đặc ở Sofia dùng khổ mét mm 3 ft 3 11⁄32 in. The greater part of the extensive Sofia Tramway network is 1,009 mm 3 ft 3 23⁄32 in metre gauge.
Trong tiếng anh, các phương tiện giao thông thường đều có cách gọi riêng ví dụ như xe đạp là bicycle, xe máy là motobike, xe ô tô con thì gọi là car, xe tải nhỏ gọi là van, xe tải lớn là lorry. Tuy nhiên, có một phương tiện giao thông khác cũng rất phổ biến ở các nước phát triển nhưng ở Việt Nam thì đến nay chưa có, đó chính là tàu điện ngầm. Vậy bạn có biết tàu điện ngầm tiếng anh là gì không, hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé. Máy bay tiếng anh là gì Trực thăng tiếng anh là gì Xe cứu hộ tiếng anh là gì Xe ben tiếng anh là gì Xe tải tiếng anh là gì Tàu điện ngầm tiếng anh Tàu điện ngầm tiếng anh thường gọi là underground, phiên âm đọc là / Ngoài ra, cũng có nhiều trường hợp tàu điện ngầm tiếng anh được gọi là tube, phiên âm đọc là /tʃuːb/. Hai cách gọi này là hai cách gọi tàu điện ngầm phổ biến ở nước Anh. Underground / /tʃuːb/ đọc đúng từ underground và tube rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ underground và tube ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ underground và tube thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Tàu điện ngầm tiếng anh là gì Phân biệt cách gọi tàu điện ngầm ở các nước khác Trong tiếng anh tàu điện ngầm thường chỉ được gọi là underground và tube. Tuy nhiên, bạn tra từ điển có thể thấy một số từ khác cũng có nghĩa là tàu điện ngầm ví dụ như subway, metro hay rapid transit. Những cách gọi này đúng là vẫn có thể hiểu là tàu điện ngầm nhưng tiếng anh không gọi như vậy. Từ subway và rapid transit được dùng để chỉ tàu điện ngầm ở Mỹ. Ở Pháp tàu điện ngầm được gọi là metro, một số nước khác hiện cũng gọi tàu điện ngầm là metro giống như ở Pháp. Do đó, nếu bạn nói tiếng anh thuần thì tàu điện ngầm gọi là underground hoặc tube. Còn nếu nói tiếng Mỹ thì có thể gọi là subway hay rapid transit và một số nước khác có thể gọi là metro. Tàu điện ngầm tiếng anh là gì Xem thêm một số phương tiện giao thông khác Bicycle /’baisikl/ xe đạpPushchair / xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏCoach /kəʊtʃ/ xe kháchRapid-transit / tàu cao tốcDumper truck / ˌtrʌk/ xe benAmbulance / xe cứu thươngElectric bike / ˌbaɪk/ xe máy điệnCar /kɑːr/ cái ô tôCovered wagon / xe ngựa kéo có máiYacht /jɒt/ thuyền đua có buồmMotobike / xe máySubway / tàu điện ngầmHot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/ khinh khí cầuTrain /treɪn/ tàu hỏaTram /træm/ xe điện chở kháchShip /ʃɪp/ cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành kháchRide double /raɪd xe đạp đôiKid bike /kɪd ˌbaɪk/ xe đạp cho trẻ emBin lorry /ˈbɪn xe thu gom rácTricycle / xe đạp 3 bánh thường cho trẻ emCart /kɑːt/ xe kéo kéo tay hoặc dùng ngựa kéoTow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/ xe cứu hộBarge /bɑːdʒ/ cái xà lanVan /væn/ xe tải cỡ nhỏBoat /bəʊt/ cái thuyền nhỏPickup truck / ˌtrʌk/ xe bán tảiMountain bike / ˌbaɪk/ xe đạp leo núiRowing boat / ˌbəʊt/ thuyền có mái chèoMoped / xe đạp điệnLiner / du thuyềnVessel / cái tàu chở hàng, tàu thủyTanker / xe bồnBike /baik/ cái xe loại có 2 bánhTrolley / xe đẩy hàng trong siêu thịDinghy / cái xuồng Với giải thích trên, nếu bạn thắc mắc tàu điện ngầm tiếng anh là gì thì câu trả lời là underground hoặc tube. Ngoài hai từ này ra các bạn nên phân biệt với từ subway, metro và rapid transit. Người Mỹ gọi tàu điện ngầm là subway và rapid transit, còn người Pháp và một số nước khác gọi tàu điện ngầm là metro. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
VIETNAMESEtàu điện trên caotàu cao tốcTàu điện trên cao là một tuyến tàu tốc hành với các đường ray nằm trên cao so với mặt đường trên một cầu cạn hoặc kết cấu trên cao khác thường được xây dựng bằng thép, gang, bê tông hoặc gạch. vụ tàu điện trên cao thành công đến mức các hãng khác phải làm theo và cung cấp cho hành khách giá vé rẻ was so successful that the other companies had to follow suit and offer passengers cheaper hy vọng rằng họ sẽ cung cấp dịch vụ tàu điện trên cao ở thành phố này trong tương lai không?Is there any hope that they would offer skytrain service in this city in the future?Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các loại tàu dùng làm phương tiện giao thông nha!- high-speed train tàu cao tốc- subway tàu điện ngầm- skytrain tàu điện trên cao- metro tàu điện
Từ điển Việt-Anh tàu điện Bản dịch của "tàu điện" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch VI tàu điện ngầm {danh từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "tàu điện" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tàu điện" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
tàu điện tiếng anh là gì