Hôm nay, Quản Trị Mạng sẽ giới thiệu với các bạn một mini game để xem tên tiếng Trung của bạn là gì? Bạn truy cập link này nhé. Giả sử tên tiếng Việt của bạn là Đặng Thành Vinh, khi chuyển qua tiếq Việt mới sẽ là: Dặq Wàn' Vin', còn khi chuyển thành tiếng Trung sẽ là Bằng lái xe A2 được phép lái xe gì? Chính vì vậy mà việc sở hữu bằng hạng A2 sẽ cho phép bạn điều khiển được nhiều dòng xe máy hơn là bằng A1. Ngoài ra, giấy phép lái xe A2 cũng không có thời hạn sử dụng nên bạn chỉ cần thi một lần và không phải gia hạn vào những Với phương châm hoạt động"SỰ HÀI LÒNG CỦA HỌC VIÊN LÀ MỤC TIÊU CỦA CHÚNG TÔI", Trung Tâm Lái Xe Ô Tô Cảnh Sát PCCC ra đời nhằm đem lại một dịch vụ đào tạo lái xe chất lương cao với mức học phí hợp lý nhất. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình cùng o bộ phận chủ động. Động cơ chính ở máy bơm. o người lái xe, người điều khiển máy; máy phát động, bánh xe phát động; dụng cụ để đóng. § lorry driver : người lái xe tải. § truck driver : người lái xe ben, người lái xe tải. Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): drive NHỮNG GÌ TRƯỜNG DẠY LÁI XE CHÚNG TÔI ĐÀO TẠO. Là một trường dạy lái xe ô tô uy tín tại tphcm Chúng tôi thấu hiểu và tập trung phát triển chuyên môn, đầu tư nguồn xe tập lái có chất lượng cao nhằm phục vụ ngày càng tốt hơn trong công tác dạy học lái xe ô tô và đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu học lái Dịch vụ xe máy của chúng tôi giúp bạn di chuyển một cách thuận tiện và an toàn. Tìm hiểu thêm. Cần gì đặt là có ngay. GrabExpress. Dịch vụ giao hàng nhanh chóng và tiện lợi. Trung tâm Hỗ trợ; Tiếng Việt. 4VXY2r. Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm 大车 tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 大车 trong tiếng Trung và cách phát âm 大车 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 大车 tiếng Trung nghĩa là gì. 大车 âm Bắc Kinh 大車 âm Hồng Kông/Quảng Đông phát âm có thể chưa chuẩn [dàchē]1. xe ngựa; xe bò。牲口拉的两轮或四轮载重车。2. thợ máy; người phụ trách máy móc; người lái đầu máy xe lửa。对火车司机或轮船上负责管理机器的人的尊称。也作大伡。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ 大车 hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng tiếng Trung 存款单 tiếng Trung là gì? 酷 tiếng Trung là gì? 有害 tiếng Trung là gì? 山楂 tiếng Trung là gì? 反躬 tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 大车 tiếng TrungĐây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 大车 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Xe đạp, xe máy, ôtô là những phương tiện giao thông thật sự cần thiết cho cuộc sống của chúng ta. Nó giúp cho sự di chuyển của chúng ta nhanh hơn, thuận tiện hơn, cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn. Vậy bạn đã biết xe đạp, xe máy, ôtô có những bộ phận nào chưa nhỉ? Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe đạp, xe máy, ôtô thông qua bài viết dưới đây nhé! STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 自行车 zìxíngchē xe đạp 2 电动车 diàndòng chē xe đạp điện, xe máy điện 3 电机 diàn jī động cơ 4 电池 diàn chí hộp ắc quy 5 充电器 chōng diàn qì bộ sạc 6 车铃 chē líng còi xe 7 仪表 yì biǎo đồng hồ đo tốc độ 8 电缆线 diàn lǎn xiàn dây cáp điện 9 防盗器 fáng dào qì thiết bị chống trộm 10 三孔充电线 sān kǒng chōng diàn qì dây sạc 3 giắc cắm 11 保险丝 bǎo xiǎn sī cầu chì 12 电池连接线 diàn chí lián jiē xiàn dây nối ắc quy 13 转把 zhuǎn bǎ tay lái 14 把套 bǎ tào tay nắm 15 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan trái phía trước 16 右前转向灯 yòu qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan phải phía trước 17 车架 chē jià khung xe 18 主支架 zhǔ zhī jià chân trống đôi 19 侧支架 cè zhī jià chân trống đơn 20 后平叉 hòu píng chā gác ba ga 21 车把 chē bǎ ghi đông 22 中心减震器 zhōng xīn jiǎn zhèn qì giảm sóc giữa 23 后制动手柄 hòu zhì dòng shǒu bǐng tay phanh sau 24 前轮毂 qián lún gǔ vành xe 25 脚踏板 jiǎo tā bǎn đế để chân 26 后回复反射器 hòu huí fù fǎn shè qì đèn phản xạ 27 套锁 tào suǒ bộ khóa 28 座垫 zuò diàn yên xe 29 后视镜 hòu shì jìng kính chiếu hậu 30 尾牌 wěi pái biển xe 31 弹簧 tán huáng lò xo 32 说明书 shuō míng shū sách hướng dẫn 33 靠背支架 kào bèi zhī jià tựa lưng sau 34 右脚蹬 yòu jiǎo dèng bàn đạp phải 35 左脚蹬 zuǒ jiǎo dèng bàn đạp trái 36 外胎 wài tái lốp xe 37 汽嘴/气门嘴 qì zuǐ/qìmén zuǐ van xe 38 后座垫 hòu zuò diàn đệm sau 39 菜篮盖 cài lán gài giỏ xe 40 车链 chē liàn xích xe 41 内胎 nèitāi săm xe 42 车轂 chē gǔ vành xe 43 车轮 chēlún bánh xe 44 打气筒 dǎ qìtǒng cái bơm 45 牙盘 yá pán đĩa/líp 46 花鼓 huāgǔ may ơ 47 钢丝 gāngsī lan hoa Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe máy STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 摩托车 mótuō chē xe máy 2 电机 diàn jī động cơ 3 电池 diàn chí hộp ắc quy 4 充电器 chōng diàn qì bộ sạc 5 喇叭 lǎ bā còi xe 6 转把 zhuǎn bǎ tay điều tốc 7 把套 bǎ tào tay nắm 8 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan trái phía trước 9 右前转向灯 yòu qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan phải phía trước 10 车架 chē jià khung xe 11 主支架 zhǔ zhī jià chân trống đôi 12 侧支架 cè zhī jià chân trống đơn 13 后平叉 hòu píng chā gác ba ga 14 方向把 fāng xiàng bǎ ghi đông 15 中心减震器 zhōng xīn jiǎn zhèn qì giảm sóc giữa 16 后制动手柄 hòu zhì dòng shǒu bǐng tay phanh sau 17 后回复反射器 hòu huí fù fǎn shè qì đèn phản xạ 18 套锁 tào suǒ bộ khóa 19 座垫 zuò diàn yên xe 20 后视镜 hòu shì jìng kính chiếu hậu 21 尾牌 wěi pái biển xe 22 弹簧 tán huáng lò xo 23 靠背支架 kào bèi zhī jià tựa lưng sau 24 外胎 wài tái lốp xe 25 中心罩/ zhōng xīn zhào lồng xe 26 后座垫 hòu zuò diàn đệm sau 27 菜篮盖 cài lán gài giỏ xe Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của oto STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 仪表板 yíbiǎo bǎn bảng đồng hồ 2 方向盘 fāngxiàngpán vô lăng 3 汽车牌照 qìchē páizhào biển số ô tô 4 避震器 bì zhèn qì bộ giảm chấn 5 摇窗装置 yáo chuāng zhuāngzhì bộ nâng hạ cửa sổ 6 散热器 sànrè qì bộ tản nhiệt đầu máy ô tô 7 刮水器 guā shuǐ qì cần gạt nước 8 油门 yóumén chân ga 9 后座 hòu zuò chỗ ngồi phía sau xe 10 喇叭 lǎbā còi 11 点火开关 diǎnhuǒ kāiguān công tắc khóa điện 12 转向灯开关 zhuǎnxiàng dēng kāiguān công tắc đèn xi nhan 13 速度表 sùdù biǎo công tơ mét đo tốc độ 14 车门 chēmén cửa xe 15 安全带 ànquán dài dây an toàn 16 转向灯 zhuǎnxiàng dēng đèn xi nhan 17 侧灯 cè dēng đèn bên hông 18 反光灯 fǎnguāng dēng đèn phản quang 19 尾灯 wěidēng đèn sau, đèn hậu 20 前灯 qián dēng đèn trước 21 汽油表 qìyóu biǎo đồng hồ xăng 22 驾驶座位 jiàshǐ zuòwèi ghế lái 23 后视镜 hòu shì jìng gương chiếu hậu 24 制动器 zhìdòngqì hộp phanh 25 手制动器 shǒu zhìdòngqì hộp phanh tay 26 自动变速器 zìdòng biànsùqì hộp số tự động 27 侧镜 cè jìng kính chiếu hậu 28 轮胎 lúntāi lốp xe Mẫu câu tiếng Trung chủ đề bộ phận xe đạp, xe máy, oto 下班的人潮,川流不息的路人,车水马龙的街道,风驰电掣的摩托车,谱成了一首紧张而刺激的惊愕交响乐。 xiàbān de réncháo, chuānliúbùxī de lùrén, chēshuǐmǎlóng de jiēdào, fēngchídiànchè de mótuō chē, pǔ chéngle yī shǒu jǐnzhāng ér cìjī de jīng’è jiāoxiǎngyuè. Giờ tan sở dòng người qua lại tấp nập, những con phố đông đúc, những chiếc xe máy phóng nhanh tạo nên một bản giao hưởng âm thanh đầy ồn ào và thú vị. 骑自行车有助于保护环境。 qí zìxíngchē yǒu zhù yú bǎohù huánjìng Sử dụng xe đạp giúp bảo vệ môi trường 我的摩托车轮胎坏了,我必须去修理。 wǒ de mótuō chē lúntāi huàile, wǒ bìxū qù xiūlǐ Lốp xe máy của tôi hỏng rồi, phải đi sửa thôi 无论您使用哪种交通工具 : 摩托车、自行车或汽车, 在参与交通时都必须确保安全。 wúlùn nín shǐyòng nǎ zhǒng jiāotōng gōngjù, mótuō chē, zìxíngchē huò qìchē, zài cānyù jiāotōng shí dōu bìxū quèbǎo ānquán. Dù bạn tham gia giao thông bằng phương tiện gì xe máy, xe đạp hay oto đều phải đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông Hội thoại tiếng Trung về chủ đề các bộ phận xe đạp, xe máy, oto A 好朋友,下个月我打算去买一辆自行车, 你可以陪我一起去吗? Hǎo péngyǒu, xià gè yuè wǒ dǎsuàn qù mǎi yī liàng zìxíngchē, nǐ kěyǐ péi wǒ yīqǐ qù ma? Bạn tốt của tớ, tớ định mua một chiếc xe đạp vào tháng tới, bạn có thể đi với tớ không? B 好的,下个月我有空,我陪你一起去买吧! hǎo de, xià gè yuè wǒ yǒu kòng, wǒ péi nǐ yīqǐ qù mǎi ba! Được chứ, tháng sau tớ rảnh, tớ sẽ cùng cậu đi mua. A 我觉得骑自行车又锻炼身体又助于环保, 我想选一辆自行车有质量好的。 wǒ juédé qí zìxíngchē yòu duànliàn shēntǐ yòu zhù yú huánbǎo, wǒ xiǎng xuǎn yī liàng zìxíngchē yǒu zhìliàng hǎo de. Tớ cảm thấy đi xe đạp vừa rèn luyện sức khỏe vừa tốt cho môi trường, tớ muốn chọn một chiếc xe đạp có chất lượng tốt. B 我同意, 到时候帮你选一辆好的。 wǒ tóngyì, dào shíhòu bāng nǐ xuǎn yī liàng hǎo de. Tớ đồng ý, lúc đó tớ sẽ giúp cậu chọn một cái tốt. Trên đây là Từ vựng về các bộ phận của xe đạp, xe máy, oto. THANHMAIHSK hy vọng rằng các bạn sẽ học được nhiều từ mới tiếng Trung và kỹ năng tiếng Trung ngày một tiến bộ nhé! Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROIDTải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOSNếu bạn đang tìm các loại giấy phép trong tiếng Trung thì hãy xem ngay bài viết này trên Tiếng Hoa Hằng Ngày. Ví dụ như giấy phép thi công tiếng trung, giấy phép xây dựng tiếng trung, giấy phép sử dụng Nội dung1 Giấy phép tiếng Trung là gì?2 Các loại giấy phép bằng tiếng Chia sẻ Like this RelatedGiấy phép tiếng Trung là gì?Giấy phép tiếng Anh là license và giấy phép tiếng Trung là 许可证【Xǔkě zhèng】phiên âm bồi là Xúy khửa phép có thể được cấp bởi các cơ quan chức năng, để cho phép một hoạt động bị cấm. Nó có thể yêu cầu trả một khoản phí hoặc chứng minh một khả năng trước khi được cấp. Yêu cầu cũng có thể phục vụ để thông báo cho chính quyền về một loại hoạt động và cung cấp cho chính quyền cơ hội để đặt ra các điều kiện và giới loại giấy phép bằng tiếng TrungGiấy phép xây dựng 施工许可证【Shīgōng xǔkě zhèng】.Giấy phép sử dụng mặt nước 表面水使用许可【Biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě】.Giấy phép sử dụng nước ngầm 地下水使用许可【Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě】.Giấy phép nhập khẩu 进口许可证【Jìnkǒu xǔkě zhèng】.Xem thêm tiếng Trung chủ đề kinh phép xuất khẩu 出口许可证【Chūkǒu xǔkě zhèng】.Giấy phép lao động 工作许可证【Gōngzuò xǔkě zhèng】Bằng lái xe/Giấy phép lái xe 驾照【Jiàzhào】.Giấy đăng ký kết hôn 结婚证【jiéhūn zhèng】.Giấy đăng ký xe tiếng trung là 车辆登记证书【Chēliàng dēngjì zhèngshū】còn gọi là cà vẹt thêm Học tiếng Trung cho người mới bắt đầuChứng minh thư nhân dân 身份证【shēnfèn zhèng】.Giấy phép tạm trú 暂住证【Zànzhùzhèng】.Giấy đăng ký kinh doanh tiếng Trung là 营业执照【Yíngyè zhízhào】.Báo cáo nghiên cứu khả thi 可研报告【Kě yán bàogào】.Giấy phép đầu tư 投资许可【Tóuzī xǔkě】.Thu hồi đất 征地【Zhēngdì】.Thỏa thuận đấu nối tiếng trung 并网协议【Bìng wǎng xiéyì】.Văn bản phê duyệt/chấp thuận 批文【Pīwén】.Sổ đỏ/sổ hồng 土地证【Tǔdì zhèng】.Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 土地使用权证【Tǔdì shǐyòng quánzhèng】.Giấy ủy quyền 授权书【Shòuquán Shū】.Giấy chứng nhận chất lượng 质量认证【Zhìliàng rènzhèng】.Kiểm định tiếng Trung là 校准【Jiàozhǔn】.***Chúc các bạn học Tiếng Trung vui vẻ tại Tiếng Hoa Hằng Ngày!Xem thêm nội dung Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đâyTải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROIDTải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS Trong tiếng Trung, mỗi con số có một ý nghĩa khác nhau chúng được gọi chung là Mật mã tình yêu hay Mật mã yêu thương. Bài viết này giới thiệu đến bạn đọc ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 520 là gì ? 9420 là gì ? 520 nghĩa là gì? Bắt đầu bằng 1 câu chuyện của Trung Quốc Chàng trai và cô gái rất yêu mến nhau, tình trong như đã mặt ngoài con e. Khổ nổi chàng trai quá ư là nhát gan, nên chờ mãi không thấy chàng trai tỏ tỉnh cô gái cũng rất bực bội, nhưng không lẽ mình là con gái là đi mở lời trước. Một hôm cô gái nói với chàng trai, hôm nay anh hãy đưa em về nhà bằng tuyến xe buýt số 520, nếu anh không làm vậy thì em với anh sẽ không bao giờ gặp nhau nữa. Chàng trai hoang mang lắm vì tuyến xe về nhà cô gái không phải là 520 nên cũng không biết có nên đưa về hay không? Mãi sau vô tình nghe được 1 thông tin trên radio, chàng trai mới hiểu ra và vội vã đưa cô gái về nhà trên tuyến xe 520 và tình yêu của họ đã có 1 kết thúc có hậu. Ý nghĩa các con số từ 1 đến 10 Số 0 Bạn, em, … như YOU trong tiếng Anh Số 1 Muốn Số 2 Yêu Số 3 Nhớ hay là sinh lợi lộc Số 4 Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian. Số 5 Tôi, anh, … như I trong tiếng Anh Số 6 Lộc Số 7 Hôn Số 8 Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm Số 9 Vĩnh cửu Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 1. “1”开头的数字谐音的意思 1314:一生一世 【Yīshēng yīshì】。Trọn đời trọn kiếp. 1324:今生来世 [Jīnshēng láishì]. Suốt đời suốt kiếp. 1324320:今生来世深爱你 [Jīnshēng láishì shēn ài nǐ]. Yêu em suốt đời suốt kiếp. 1314920:一生一世就爱你 [Yīshēng yīshì jiù ài nǐ]. Yêu em trọn đời trọn kiếp 1372:一厢情愿 Yī xiāng qíng yuàn. 1392010:一生就爱你一个 [Yī shēng jiù ài nǐ yī gè]. Yêu em trọn đời trọn kiếp hoặc nghĩa khác “Cả đời chỉ yêu mình em”. 1414:要死要死 Muốn chết 1457你是我妻 [Nǐ shì wǒqī]. Em là vợ của anh. 1456 你是我的 [Nǐ shì wǒ de]. Em là của anh. 145692 你是我的最爱[Nǐ shì wǒ de zuì ài]. Em là người anh yêu nhất. 147:一世情 [Yī shì qíng] Tình trọn đời 1573:一往情深 [yī wǎng qíng shēn] . Mãi mãi thủy chung, tình sâu mãi mãi, mối tình thắm thiết đây là Thành ngữ tiếng Trung 1589854:要我发,就发五次 1711:一心一意 /yìxīnyíyì/ Một lòng một dạ, toàn tâm toàn ý. 177155:MISS 1920:依旧爱你 Yījiù ài nǐ. Vẫn còn yêu anh 1930:依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ. Vẫn còn nhớ anh 18340一巴扇死你 1145141919810 你一生我一世依旧依旧不离你 Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 2. “2”开头的数字谐音的意思 200 爱你哦 20110 爱你一百一十年 20184 爱你一辈子 2030999 爱你想你久久久 2013614 爱你一生又一世 2037 为你伤心 259758 爱我就娶我吧 246437爱是如此神奇 2627 爱来爱去 2612爱了又爱 282 饿不饿 256895 你是可爱的小狗 2010000爱你一万年 291314爱就一生一世 257534爱我亲我三次 9420 là gì trong tiếng Trung ? 520 là gì trong tiếng Trung ? 9277 Thích hôn hôn 7538 Hôn anh đi 5910 Anh chỉ cần em9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ Chính là yêu anh em 520 Anh yêu em. 530 Anh nhớ em. 520 999 Anh yêu em mãi mãi vĩnh cửu. 520 1314 Anh yêu em trọn đời trọn kiếp 1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp 51770 Anh muốn hôn em. Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng 51880 Anh muốn ôm em. 25251325 Yêu anhem yêu anhem mãi mãi yêu anhem 508 Tôi muốn phátTại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát Người Trung Quốc có những có cách nói đồng âm thật là hay đúng không? Các bạn có biết vì sao họ lại có những mật mã yêu thương như vậy không? Chắc chắn đa số mọi người không biết đúng không? Ví dụ như câu ” 我爱你 wǒ ài nǐ Anh yêu em ” = 521 wǔ èr yī trong đó wǔ đọc giống như wǒ , èr đọc giống như ài , yī thì lại đọc giống như nǐ . Cứ thế chúng ta có mật mã những con số yêu thương như vậy. Chẳng phải người Việt Nam chúng ta cũng có cách nói như vậy hay sao. Có 1 thời bạn bè mình vẫn thường trêu nhau như này “mày đúng là 6677 3508″xấu xấu bẩn bẩn 3 năm không tắm Còn bây giờ bạn nào ngại tỏ tình nói thẳng với người ta hay muốn nói lời yêu ngầm thì những con số này có ích với bạn đấy. Thử xem gấu của bạn đoán được tâm tư của bạn không ? ⇒ Bài viết nên xem Nguồn Bản quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả Nói về tiếng Trung thì chúng ta không thể không nhắc đến những con số bởi nó mang một ý nghĩa đặc biệt trong cuộc sống tình yêu. Ở đây, mỗi một con số lại mang một ý nghĩa khác nhau. Để có thể giả mã được 250 là gì, 9240 là gì hay 25251325 là gì. Mời bạn đọc tham khảo ngay ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc ngay sau đây. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc từ 0 đến 9 – Trong thời đại công nghệ như hiện nay việc nhắn tin bằng tiếng Trung rất mất thời gian nên mọi người thường có thói quen là gửi tin nhắn bằng giọng nói hoặc một dãy ký tự đặc biệt. – Những từ mà thể hiện tình cảm một cách thân mật thì thường được dùng bằng dãy số do tính tế nhị của nó. – Các số, dãy số có âm đọc gần giống với một từ hoặc cụm từ thì nó sẽ được sử dụng. – Người Hoa thường rất thích chơi chữ và số, họ thường xuyên sử dụng để thay thế cho những từ tiếng Trung cơ bản. Nó xuất phát từ ý nghĩa của các số từ 0 đến 9 như sau Số 0 bạn, em, anh, chị… Nó giống như là “you” trong tiếng Anh. Số 3 nhớ hay là sinh lợi lộc Số 4 đời người hay thế gian. Tuy nhiên người Hoa ít sử dụng số này do số 4 tứ âm giống tử. Số 5 tôi, anh… Nó giống như “I” trong tiếng Anh. Số 8 phát, bên cạnh, ôm Số 9 vĩnh cửu – Số 520 cũng bắt đầu từ một câu chuyện của Trung Quốc. Có một chàng trai và một cô gái yêu mến nhau. Tuy nhiên chàng trai lại rất nhát gan nên không dám tỏ tình với cô gái. Cô gái thì chờ mãi không thấy chàng trai tỏ tình nên cảm thấy rất khó chịu nhưng lại nghĩ không lẽ mình là con gái lại đi mở lời trước. Một hôm cô gái đã nói với chàng trai rằng hãy đưa cô về nhà bằng tuyến xe buýt 520. Nếu anh không làm vậy thì cô sẽ không bao giờ gặp lại anh nữa. Chàng trai thấy rất hoang mang vì tuyến xe này không về nhà cô gái nên không biết có đưa về không. Thật may cho anh là đã vô tình nghe được một thông tin trên radio và hiểu ra. Anh vội vã đưa cô về nhà trên tuyến 520 và tình yêu của họ đã bắt đầu với một kết thúc có hậu. – Trong tiếng Trung khi bạn đọc nhanh số 520 thì âm điệu của nó giống như là ” wo ai ni” có nghĩa là ” anh yêu em” hoặc ” em yêu anh “. Chính vì vậy mà khi giới trẻ Trung Quốc muốn tỏ tình họ sẽ nói con số này. 520 đã dần trở thành biểu tượng của tình yêu. – Ngày 20 tháng 5 theo tiếng Hoa sẽ được viết là tháng trước, ngày sau 5月20日. Mà ngày 20/5 và 21/5 chính là ngày “Lễ tình nhân online” vì vậy mà 520 còn được dùng để chỉ ngày valentine mạng. – Ngoài ra 520 còn được giải thích theo một nghĩa khá thú vị. 520 chính là tình cảm diễn ra trong 5 phút, câu chuyện tình yêu của 2 người cuối cùng cũng sẽ bằng 0. Vì vậy 520 tức “yêu đương là giả”. 9240 có cách phát âm là Zuì ài shì nǐ, dịch ra có nghĩ là yêu nhất là em 9420 phát âm là Jiù shì ài nǐ, dịch ra có nghĩa là yêu em 250 có phát âm là Ài wǒ nǐ, dịch ra có nghĩa là đồ ngốc 25251325 được dịch ra có nghĩa là yêu anhem yêu anhem mãi mãi yêu anhem 95 có phát âm là Jiù wǒ, nghĩa là cứu anh 898 có phát âm là Fēnshǒu ba, nghĩa là chia tay đi 8006 có phát âm là Bù lǐ nǐle, nghĩa là không quan tâm đến em 825 có phát âm là Bié ài wǒ, nghĩa là ngừng yêu anh Thông qua ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc chắc hẳn đã cho bạn thêm nhiều điều thú vị. Bạn hiểu được giới trẻ Trung sử dụng nó như thế nào, góp phần nâng cao vốn hiểu biết của mình… Xin chào! Tôi là Nhuận 10 tuổi, là một bloger. Với sở thích tìm tòi, viết báo, tôi đã làm cho rất nhiều trang web nổi tiếng. Mong rằng những bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Biển số xe tiếng Anh là gì – Biển số xe trong tiếng Anh là gì Biển số xe bao gồm một dãy chữ và số, trong đó có mã của tỉnh thành phố. Quận huyện và số xe được công an cấp để có thể di chuyển trong cả nước. Xe nào không có biển số sẽ bị xử phạt hành chính. + Biển số nền trắng có chữ và số màu đen Là biển số thường được dùng cho đa số cá nhân và doanh nghiệp. + Biển số màu xanh dương có chữ và số màu trắng Là biển số được cấp cho cơ quan hành chính; trực thuộc chính phủ. + Biển số màu đỏ có chữ và số màu trắng Là biển số được cấp cho quân đội. + Biển số nền vàng có chữ và số màu đỏ Là biển số của xe kinh tế khu thương mại đặc biệt; khu kinh tế cửa khẩu quốc tế. Vậy tùy vào các loại chức năng mà xe có thì mỗi xe sẽ được cấp những biển số có màu sắc tương ứng. Biển số xe được cấp khi mới mua xe hoặc chuyển nhượng xe mới. Có nhiều người muốn có số xe đẹp thì người làm biển số vẫn sẽ cung cấp được cho người tiêu dùng. Ví dụ về một biển số xe 59 là tỉnh thành phố HCM 70 là biển số của Tây Ninh 61 là biển số xe của Bình Dương 93 là biển số xe của Bình Phước.. Z1 là số seri biển số đăng kí là số thứ tự đăng kí. Một số số của các tỉnh thành Cao Bằng 11 Cần Thơ 65 Lạng Sơn 12 Đồng Tháp 66 Quảng Ninh 14 An Giang 67 Hải Phòng 15-16 Kiên Giang 68 Nhìn vào số của biển số xe mà chúng ta có thể biết được người đang lái xe đến từ đâu. Number plate / pleɪt/ – danh từ License plate / pleɪt/ – danh từ Driver license bằng lái Driver người lái xe Tube tàu điện ngầm ở London Underground tàu điện ngầm Subway tàu điện ngầm High-speed train tàu cao tốc Railway train tàu hỏa Coach xe khách + Your car should have License plate. Xe của bạn nên có biến số xe. + Your Number plate is so beautiful. Biển số xe của bạn thật đẹp. Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm 开车 tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 开车 trong tiếng Trung và cách phát âm 开车 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 开车 tiếng Trung nghĩa là gì. 开车 âm Bắc Kinh 開車 âm Hồng Kông/Quảng Đông phát âm có thể chưa chuẩn [kāichē]1. lái xe; chạy xe; lái; hướng; điều khiển xe。驾驶机动车。路滑开车要注意安全。đường trơn, lái xe nhớ chú ý an mở máy; phát động; khởi động。泛指开动机器。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ 开车 hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng tiếng Trung 十干 tiếng Trung là gì? 领悟 tiếng Trung là gì? 从井救人 tiếng Trung là gì? 隔离病房 tiếng Trung là gì? 包孕 tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 开车 tiếng TrungĐây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 开车 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

lái xe máy tiếng trung là gì