Cổ là hải cẩu. She's a seal . 2. Chúng ăn hải cẩu. Bạn đang đọc: 'hải cẩu' là gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh They eat seals . 3. Tảng đá của hải cẩu. seal Rock . 4. Xác một con hải cẩu. A seal carcass . 5. Người chồng hải cẩu của em. My selkie husband . 6. Và hòn đảo người hải cẩu. And the selkie island . 7. Những con hải cẩu cố nhảy khỏi vách đá cao cao khoảng 5m. Phía dưới các vách đá là những miếng đá sắc nhọn. Tiếng ồn từ các du khách đã khiến những con hải cẩu vô cùng hoảng sợ và bỏ chạy toán loạn. Chân dung người đàn ông siêu giàu muốn đặt mua riêng một hành tinh ngoài vũ trụ. Một con hải cẩu tu sĩ quý hiếm được coi là linh vật của đảo Alonissos, Hy Lạp vừa bị giết hại, gây ra làn sóng phẫn nộ trên mạng xã hội. Chú hải cẩu Kostis - được đặt tên theo ngư Từ vựng về các loài động vật biển và dưới nước. 6. Từ vựng về các loài côn trùng. Không chỉ phong phú với số lượng từ lớn như trên, từ vựng thuộc chủ đề động vật còn là thành phần quan trọng, góp phần tạo nên nhiều thành ngữ (idioms) độc đáo trong tiếng Lục Tiệm cười lạnh một tiếng, nói: "Cái gì là làm người có tín, sợ là vì tiền thưởng kia. chính là con hải âu kia. Địch Hy vươn tay tiếp lấy, từ trên chân của hải âu lấy xuống một đoạn ống trúc, từ trong rút ra xem một cuộn giấy, bật cười nói: "Lão già Không biết phản ứng thế nào, cậu vẫn chưa hiểu nổi con hải cẩu ngày muốn gì. Hải cẩu nâu kêu ngao ngao. Tư Niên cũng biết kêu ngao ngao, nhưng từ trước đến nay cậu vốn dĩ không hiểu được mấy tiếng ngao ngao này là gì. YlteBd. Học tiếng Anh chủ đề các loại rau củ/ Vegetables/ English Online Học tiếng Anh chủ đề các loại rau củ/ Vegetables/ English Online Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con sư tử biển, con gấu bắc cực, con cá ngừ, con cá nóc, con nhím biển cầu gai, con sứa, con sao biển, con cá kiếm, con cá diêu hồng, con cá thu, con ốc biển, con trai biển, con cua biển, con tôm hùm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con hải cẩu. Nếu bạn chưa biết con hải cẩu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con hải cẩu tiếng anh là gìXem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Con hải cẩu tiếng anh là gì Seal /siːl/ Để đọc đúng tên tiếng anh của con hải cẩu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ seal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /siːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ seal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý con hải cẩu có nhiều loài khác nhau như hải cẩu đốm, hải cẩu bến cảng, hải cẩu Caspi, hải cẩu ăn cua, hải cẩu đeo vòng, hải cẩu trùm đầu, hải cẩu xám, hải cẩu râu, … mỗi loài hải cẩu sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau, nhưng gọi chung thì các bạn có thể gọi là seal. Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con hải cẩu thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Cheetah / báo săn Rat /ræt/ con chuột lớn thường nói về loài chuột cống Dolphin /´dɔlfin/ cá heo Falcon / con chim ưng Bull /bʊl/ con bò tót Tigress / con hổ cái Sea lion /ˈsiː con sư tử biển Flea /fliː/ con bọ chét Chick /t∫ik/ con gà con Sow /sou/ con lợn cái lợn nái Peacock / con chim công Gecko / con tắc kè Calve /kɑːvs/ con bê, con bò con con bê, con nghé con trâu con Canary / con chim hoàng yến Shorthorn / loài bò sừng ngắn Elephant / con voi Wolf /wʊlf/ con sói Quail /kweil/ con chim cút Duckling /’dʌkliη/ vịt con Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/ cá rô đồng Lizard / con thằn lằn Highland cow / ˈkaʊ/ bò tóc rậm Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/ con ngan Kingfisher / con chim bói cá Llama / lạc đà không bướu Cockroach / con gián Oyster / con hàu Eagle / chim đại bàng Lioness /ˈlaɪənes/ con sư tử cái Deer /dɪə/ con nai Grasshopper / con châu chấu Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ Heron / con chim diệc Rhea / chim đà điểu Châu Mỹ Octopus / con bạch tuộc Như vậy, nếu bạn thắc mắc con hải cẩu tiếng anh là gì thì câu trả lời là seal, phiên âm đọc là /siːl/. Lưu ý là seal để chỉ chung về con hải cẩu chứ không chỉ cụ thể về giống hải cẩu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con hải cẩu thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ seal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ seal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ seal chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Below are sample sentences containing the word "hải cẩu" from the Vietnamese - English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "hải cẩu", or refer to the context using the word "hải cẩu" in the Vietnamese - đang xem Hải cẩu tiếng anh là gì 1. Cổ là hải cẩu. She's a seal. 2. Chúng ăn hải cẩu. They eat seals. 3. Tảng đá của hải cẩu. seal Rock. 4. Xác một con hải cẩu. A seal carcass. 5. Người chồng hải cẩu của em. My selkie husband. 6. Và hòn đảo người hải cẩu. And the selkie island. 7. Khi đang động dục, chúng khá giống như hải cẩu ở chỗ là hải cẩu phải mở mũi để thở. When they're in rut, they're similar to seals in the way, like, a seal has to open its nose to breathe. 8. Nhưng cô vẫn là người hải cẩu. You still are. 9. Người hải cẩu có mặc đồ lót không? Do selkies do lingerie? 10. Cả hai đều lý tưởng để tìm hải cẩu. Both are good places to look for seals. 11. Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. Got in a boat and rowed past the Bay of Seals. 12. Chúng không phải là những con hải cẩu bến cảng này. They're not these little harbor seals. 13. Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát. The seal sees a chance to escape. 14. Sự sống con hải cẩu giờ phụ thuộc vào trục tảng băng. The seal's life hangs on a roll of the ice. 15. Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ. A two tonne seal with formidable tusks. 16. Chú hải cẩu là ngòi chắn, kim vũ khí và chất nổ. The seal is Short Fuse, weapons and explosives. 17. Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng. He has detected a seal den beneath the ice. 18. Đây là loại hải cẩu ăn cua, răng sắc và khá nóng tính. The seal is a crabeater, sharp-toothed and feisty. 19. Chúng chỉ thích nững con hải cẩu giàu chất béo, giàu protein hơn. They much prefer seals, which are fat and rich in protein. 20. Bằng cách nào đó, con hải cẩu níu được một tảng băng nhỏ. Somehow, the seal manages to reach a tiny ice floe. 21. Nó đói và đang tìm kiếm hải cẩu trong mê cung băng này. He's hungry, and he's searching this ice maze for seals. 22. Con hải cẩu giờ đã ở vị trí thuận lợi cho cánh thợ săn. The seal is now where the killers want it, but the hunt is far from over. 23. Hải cẩu xám thích nghi với việc sinh sản không có băng trên biển. The grey seal is adapted to reproducing also with no ice in the sea. 24. Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp . A seal-like barking cough could be croup . 25. Hải cẩu cái lớn hơn con đực, nghĩa là chúng dị hình giới tính. 26. Vào mùa xuân các con hải cẩu non mới cai sữa những con hải cẩu non một tuổi thỉnh thoảng mắc cạn lại trên bãi biển sau khi tách ra khỏi nhóm của chúng. In the spring recently weaned pups and yearlings occasionally strand on beaches after becoming separated from their group. 27. Khá giống với các buổi biểu diễn hải cẩu từ các thủy cung khác. Quite similar to the sea lion show from many other aquariums. 28. Chúng tôi đã thấy hải cẩu ở ngoài cửa sổ của ô tô. và chúng tôi chạy tới để chụp hình và rồi cái đầu to của chúng tôi đã che hẳn bọn hải cẩu. We actually saw seals out of our car window, and we pulled over to take a quick picture of them and then blocked them with our giant heads. 29. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm. 30. Cá voi, hải cẩu và chim cánh cụt có vẻ cũng thích vùng băng này. Whales and seals and penguins seem to like them too. 31. Giữa trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực sự. In the heat of the battle, the pups are also in real danger. 32. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. He was a true sealer, with his kayak outside his house. 33. Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn. Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton. 34. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. He had just finished tearing a seal into three pieces with two companions. 35. Thời kỳ cao điểm mùa xuân này thường được gọi là "mùa săn hải cẩu Canada". This peak spring period is generally what is referred to as the "Canadian seal hunt". 36. Chó, khỉ, hải cẩu, ngựa này. Học ba tháng là có thể đi thi được rồi. Even chimpanzees can learn to read in 3 months! 37. Lũ hải cẩu con lớn nhanh nhờ nguồn sữa giàu chất béo, màu mỡ của mẹ. The pups grow quickly on rich, high-fat milk. 38. Trên thực tế, ngoài hải cẩu ra, gần như gấu Bắc Cực chẳng ăn gì khác. In fact, in some parts, polar bears eat almost nothing else. 39. Những con hải cẩu có lý do hợp lý để lo lắng xung quanh tổ của chúng. Seals have good reason to be nervous around their holes. 40. Cô đã kể cho chúng ta nghe về bảy giọt nước mắt và hòn đảo người hải cẩu. You told us about seven tears and the selkie island. 41. Nếu đúng như anh nhớ, " một cuộc leo núi " Gregory và em sẽ ngủ mơ đi săn hải cẩu. If memory serves, a quick climb up Mount Gregory, and you'd doze through a seal hunt. 42. Con thú thất bại chạy trốn, nhưng đàn hải cẩu vẫn phải chịu hậu quả phụ từ cuộc chiến. The defeated bull makes his escape, but the colony still suffers from the side-effects of the battle. 43. Những con hải cẩu này đang được bảo vệ vì số lượng của chúng bị giảm đi rất lớn. The fur seals are a protected species because their numbers have been greatly diminished. 44. Khi những con hải cẩu kết thúc mùa sinh sản cũng là lúc những con cá mập đi khỏi. Once the seals have finished breeding the giant sharks will move on. 45. Tốt nhất là người đó phải mặt dầy và có tinh thần chiến đấu như hải cẩu con ấy. Preferably one with a hide like a rhino and the fighting spirit of a baby harp seal. 46. Ông chỉ đơn giản là trượt ra ngoài, tụt chiếc quần da hải cẩu xuống và đại tiện vào tay. He simply slipped outside, pulled down his sealskin trousers and defecated into his hand. 47. Chế độ ăn uống của các hải cẩu lông châu Phi gồm có cá 70%, mực 20% và cua 2%. The African fur seal's diet is made of up to 70% fish, 20% squid, and 2% crab. 48. Phần lớn băng biến mất phía trên lớp nước nông ven bờ biển nơi hầu hết lũ hải cẩu sinh sống. Most of the ice is lost over these shallow coastal waters, where most of the seals live. 49. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác. 50. Bởi thê nên bạn không thể thấy được hải cẩu. dù sao thì phong cảnh vẫn ngoạn mục, tin tôi đi. Bản dịch general động vật học Ví dụ về đơn ngữ Sometimes the infections are relatively limited such as a stye, boil, furuncle, or carbuncle, but other times they may spread to other skin areas causing cellulitis, folliculitis, or impetigo. Earlier also grass of furuncle was mixed to be given to cattle in order to not to get sick on summer. More often the patient or someone else opens the furuncle. A furuncle, also known as boil, is a skin infection involving an entire hair follicle and nearby skin tissue. A furuncle may begin as a tender, pinkish-red, swollen nodule but ultimately feel like a water-filled balloon. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con sư tử biển, con gấu bắc cực, con cá ngừ, con cá nóc, con nhím biển cầu gai, con sứa, con sao biển, con cá kiếm, con cá diêu hồng, con cá thu, con ốc biển, con trai biển, con cua biển, con tôm hùm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con hải cẩu. Nếu bạn chưa biết con hải cẩu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con báo sư tử tiếng anh là gì Con sói đồng cỏ tiếng anh là gì Con chồn tiếng anh là gì Con chuột sóc tiếng anh là gì Cái kéo tiếng anh là gì Con hải cẩu tiếng anh là gì Con hải cẩu tiếng anh gọi là seal, phiên âm tiếng anh đọc là /siːl/. Seal /siːl/ đọc đúng tên tiếng anh của con hải cẩu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ seal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /siːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ seal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý con hải cẩu có nhiều loài khác nhau như hải cẩu đốm, hải cẩu bến cảng, hải cẩu Caspi, hải cẩu ăn cua, hải cẩu đeo vòng, hải cẩu trùm đầu, hải cẩu xám, hải cẩu râu, … mỗi loài hải cẩu sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau, nhưng gọi chung thì các bạn có thể gọi là seal. Con hải cẩu tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con hải cẩu thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Bison / con bò rừngOstrich / chim đà điểu châu phiHoneybee / con ong mậtHorse /hɔːs/ con ngựaBunny /ˈbʌni/ con thỏ conHyena /haɪˈiːnə/ con linh cẩuLadybird / con bọ rùaDuck /dʌk/ con vịtGoldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/ con cá vàngLion / con sư tửFrog /frɒɡ/ con ếchSwordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/ cá kiếmGnu /nuː/ linh dương đầu bòRooster / con gà trốngOwl /aʊl/ con cú mèoWolf /wʊlf/ con sóiTurtle /’tətl/ rùa nướcRhea / chim đà điểu Châu MỹDalmatians / con chó đốmSentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹMole /məʊl/ con chuột chũiMillipede / con cuốn chiếuSkunk /skʌŋk/ con chồn hôiPig /pɪɡ/ con lợnCalve /kɑːvs/ con bê, con bò con con bê, con nghé con trâu conPheasant / con gà lôiFlea /fliː/ con bọ chétLioness /ˈlaɪənes/ con sư tử cáiClownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hềBeaver / con hải lyParrot / con vẹtSquid /skwɪd/ con mựcMouse /maʊs/ con chuột thường chỉ các loại chuột nhỏSnail /sneɪl/ con ốc sên có vỏ cứng bên ngoàiBee /bi/ con ong Con hải cẩu tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc con hải cẩu tiếng anh là gì thì câu trả lời là seal, phiên âm đọc là /siːl/. Lưu ý là seal để chỉ chung về con hải cẩu chứ không chỉ cụ thể về giống hải cẩu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con hải cẩu thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ seal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ seal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ seal chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề VIETNAMESEhải cẩuENGLISHseal NOUN/sil/Hải cẩu là thuật ngữ chỉ đến một trong các loài động vật chân vây Pinnipedia.Ví tôi có thể nhìn thấy những con hải cẩu trên đá, phơi mình dưới ánh nắng mặt could see seals on the rocks, basking in the kìa! Người ta đang cho hải cẩu They are feeding the chúCùng học thêm một số từ vựng về các loại sinh vật biển nha!- starfish sao biển- jellyfish sứa biển- seal hải cẩu- seahorse cá ngựa- penguin chim cánh cụt- lobster tôm hùm- sea cucumber hải sâmDanh sách từ mới nhấtXem chi tiết

con hải cẩu tiếng anh là gì