người vô giá trị. cipher · no-good · nobody · nonentity · nullity · trash. sự vô giá trị. ambs-ace · ames-ace · nullity. tính vô giá. inestimability · inestimableness · invaluableness. more (+4)
Tra từ 'vô cảm' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
Phân biệt Invaluable, Valueless. - Teachersgo blog. 6 6.Các mẫu câu có từ 'vô giá' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh. 7 7.Nghĩa của từ vô giá bằng Tiếng Anh - Vdict.pro. 8 8.Vô Giá Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Vô Giá Trong Tiếng Việt. 9 9.VÔ GIÁ TRỊ - Translation in
vô giá bằng Tiếng Anh. vô giá. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh vô giá trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: invaluable, priceless, incalculable . Bản dịch theo ngữ cảnh của vô giá có ít nhất 1.323 câu được dịch.
Như vậy, Đức Phật dạy rằng: Tất cả Năm Uẩn là Vô Ngã. Anatta là Vô Ngã, có nghĩa không phải là Ngã (Atta). Chữ Anatta trong tiếng Pāḷi có hai phần: Na và Atta. Na có nghĩa là không, Atta có hai nghĩa: Một nghĩa để chỉ cho chính ta, đó là dùng chữ Atta như một đại danh từ
1 1.RÁC HỮU CƠ VÀ RÁC VÔ CƠ dịch - Tôi yêu bản dịch. 2 2.Top 19 rác vô cơ tiếng anh là gì mới nhất 2022 - PhoHen. 3 3.Cách phân biệt rác hữu cơ và rác vô cơ - hiwin hongkong. 4 4.vô cơ in English - Glosbe Dictionary. 5 5.RÁC HỮU CƠ in English Translation - Tr-ex.
1eHDuzV. If it is teared down, the ticket becomes xin phủ nhận những hành động này là vô giá would strongly argue that these particular actions were hắn suýt giết anh chỉ vì một miếng bít- tết vô giá he would have killed you over one measly steak!Đồng tiền của chúng tôi vô giá trị,” Contreras cảm giác vô giá trị hoặc một cảm giác tội lỗi vô độ;Câu chuyện của cô ấy hoặc vô giá trị, hoặc có giá either her story is worthless, or she's lying about the con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị,Mặt khác,sự xấu hổ thường liên quan đến cảm giác vô giá sau khi Carleo rời sòng bạc, những con chip vô giá cà phê thường bịbỏ đi vì nhiều người nghĩ rằng nó vô giá xoay mắt tôi để khỏi nhìn những điều vô giá trị;Trong kinh tế tiền tệ,tiền định danh là một đối tượng vô giá trị nội tại hoặc một hồ sơ được chấp nhận rộng rãi như một phương tiện thanh monetary economics, fiat money is an intrinsically valueless object or record that is widely accepted as a means of hiệu cũng phải có giá trị, nếu chúng ta nói có lửa bởi vì tôi thấy một cái cây,The sign must also be valid, if we say there's a fire because I see a tree,Vô giá trị- Em không xứng đáng đạt được mục tiêu vì em không đủ" tốt". because I'm not good kết của bạn sẽ trở nên vô giá trị nếu bạn không có văn bản liên kết bên link will become valueless if you don't have the right anchor cũng không chủ trương bảo rằng mục đích của sự phồn vinh là vô giá trị đối với tất do I mean to suggest that the goal of prosperity for all is nghĩa và vô giá trị của sự tồn tại, không hiểu ý nghĩa của cuộc sống của and worthlessness of existence, not understanding the meaning of your cả những cái đó là vô nghĩa và vô giá trị so với tinh thần Đức, nghệ thuật Đức và phong tục tập quán was all insignificant and valueless in comparison with German character, German art, and German giúp hiểu khái niệm về giả thuyết vô giá trị mạnh mẽ, hãy nghĩ đến việc ném một đồng help understand the concept of a robust null hypothesis, think of tossing a lại, coi thường những bình luận hoặcso sánh một đứa trẻ bất lợi với người khác sẽ khiến trẻ cảm thấy vô giá difference, demeaning comments orlinking a child negatively with another will make your kids feel nữa, những tin nhắn vô giá trị này có thể trở thành một mối phiền toái và khiến khách hàng không thích these invaluable text messages may become a nuisance and cause customers to cùng một thị trường và các khu vực nhộn nhịp hơn,không gian cá nhân là một khái niệm vô giá the same markets and more bustling areas,personal space is a null chúng ta hoàn toàn chắc chắn,cho dù giá trị của chúng ta hay vô giá trị, chúng ta gần như không thể sợ we ate absolutely certain, whether of our worth or our worthlessness, we ate almost impervious to fear.
1. Sách Trân Châu Vô Giá The Pearl of Great Price 2. Một khám phá vô giá! A Priceless Discovery! 3. Cơ bản là vô giá trị. Basically worthless. 4. Ông ta là vô giá ở Bức Tường. He'd be invaluable at the Wall. 5. Toàn là một đống hổ lốn vô giá trị. What a load of crap it all is. 6. Booth, căn hầm đó chứa đầy hiện vật vô giá. Booth, the vault is filled with priceless artifacts. 7. Cuốn sách của Đức Chúa Trời —Kho tàng vô giá God’s Own Book —A Treasure 8. Sách của Cha, ôi kho tàng vô giá cho nhân loại. There is a book that by its many pages, 9. Ta không thể hoang phí cơ hội vô giá này được. It is an invaluable opportunity we cannot afford to waste. 10. Một cuộc hôn nhân giống như là cái bình vô giá. A marriage is like a priceless vessel. 11. Người vợ ủng hộ chồng là một ân phước vô giá! A supportive wife is priceless to a spiritual man 12. Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị? How do you know the bonds are worthless? 13. Ông muốn cuốn sách vô giá này trở nên miễn phí. He wanted to make that which was expensive free. 14. Chúng ta có tận dụng khả năng vô giá này không? Could we make better use of this valuable skill? 15. Họ tin cậy điều hư ảo+ và nói điều vô giá trị. They trust in unreality*+ and speak what is worthless. 16. Chẳng chi so sánh cho bằng bởi đây quà vô giá thay. No matter what we do, We never can earn it. 17. 1 Chúa Giê-su ví Nước Trời như kho báu vô giá. 1 Jesus likened the Kingdom to priceless treasures. 18. Sherman đã phá hỏng, một báo vật vô giá của lịch sử Sherman destroyed a priceless historical artifact. 19. Bằng khoán của cô vô giá trị nếu chồng cô không còn sống. Your claim's worthless without your husband alive. 20. Lòng hiếu khách và sự giúp đỡ của họ quả là vô giá. Their hospitality and help are invaluable. 21. Hầu hết âm nhạc phương tây đều vô văn hóa, vô giá trị. Much of Western music is unrefined, worthless. 22. Ngôi nhà của những bảo vật võ hiệp vô giá bậc nhất Thần Châu! Home of the most priceless kung fu artifacts in all of China! 23. Tôn giáo giả giống như tiền giả—trông như thật nhưng lại vô giá trị. False religion is like false money —it may look like the real thing, but it is worthless. 24. Tôi yêu người đàn ông này; dáng vẻ của ông ta thực sự vô giá. I love this guy; his expression is priceless. 25. Đúng, nhưng Isabel đã làm giảm cổ phần này đến mức vô giá trị rồi. Yes, but Isabel has diluted that stock to the point where it's worthless. 26. Một vài biên sử nầy ngày nay được tìm thấy trong Trân Châu Vô Giá. Some of these records are now found in the Pearl of Great Price. 27. 16 Một sự giúp đỡ vô giá trong việc quyết định, đó là cầu nguyện. 16 An invaluable aid in making decisions is prayer. 28. Nuôi dạy con cái là công việc khó nhọc, nhưng phần thưởng thì vô giá Raising children is hard work, but the rewards are priceless 29. 14 Sự phù phiếm có thể bao gồm lời nói hư không hoặc vô giá trị. 14 Valueless things can include words. 30. Hãy giở đến Joseph Smith—Lịch Sử 168–73 trong sách Trân Châu Vô Giá. In the Pearl of Great Price, turn to Joseph Smith—History 168–73. 31. Đối với một trưởng lão bận rộn, một người vợ biết ủng hộ thật vô giá! For a busy elder, a supportive wife is priceless! 32. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. It is to no avail that her citizens “purify” themselves according to pagan rites. 33. Một số người đã bán mất đặc ân phụng sự vô giá để đổi lấy gì? What have some traded for priceless privileges of service? 34. Tất cả bản dịch này về sau trở thành một phần của sách Trân Châu Vô Giá. All of these translations later became part of the Pearl of Great Price. 35. Tiền vô giá trị thực tế được sử dụng làm tiền vì chính phủ đã ban hành. Intrinsically valueless money used as money because of government decree. 36. Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta. The Book of Mormon is one of God’s priceless gifts to us. 37. Đó là một món quà vô giá và mang lại niềm vui khôn tả cho chúng ta. It is a priceless gift that has been given to us, bringing us great joy. 38. Tốt hơn là viết những tấm séc có giá trị trong một ngân hàng vô giá trị. But to write good cheks on a bum bank. 39. Trước khi mi đi, hãy để họ chiêm ngưỡng cái mà mi cho là vô giá trị. Before you go, let them look upon what you thought unworthy. 40. 23 Sự ủng hộ và giúp đỡ của các bạn tín đồ đấng Christ là vô giá. 23 The support and help of fellow Christians is invaluable. 41. Lương tâm là một món quà vô giá có thể giúp chúng ta đạt được mục tiêu đó. To that end, the conscience can be an invaluable tool. 42. Thế Chiến II chứng tỏ rõ ràng rằng minh ước đó chỉ là tờ giấy vô giá trị. World War II clearly demonstrated that the pact was not worth the paper it was written on. 43. Và sự hiểu biết, lời khuyên, và sự ủng hộ của bà thì thật vô giá đối với tôi. And her insight, counsel, and support have been invaluable to me. 44. Những tượng chạm và tượng đúc ấy là “thần tượng vô giá trị”.—Ha-ba-cúc 218, NW. Such carved images and molten statues are “valueless gods.”—Habakkuk 218. 45. Tiền tệ do chính phủ trung ương phát hành nhanh chóng phá giá rồi gần như vô giá trị. The currency issued by the central government rapidly declined in value until it became virtually worthless. 46. Vào lúc đó, các thần tượng của hệ thống mọi sự này sẽ chứng tỏ là vô giá trị. At that time, the gods of this system of things will be seen to be valueless. 47. Những hình ảnh đầy màu sắc cùng với những hình chúng tôi vẽ minh họa thật sự là vô giá. The colorful pictures —along with some diagrams that we made— proved invaluable. 48. Sự đồng cảm là điều vô giá giúp chúng ta bỏ qua lỗi lầm của những người khác trong hội thánh. Empathy is invaluable in helping us overlook the failings of others within the congregation. 49. Người lái buôn trong minh họa của Chúa Giê-su sẵn lòng làm gì để có viên ngọc trai vô giá? What was the merchant in Jesus’ illustration willing to do to gain the priceless pearl? 50. Tôi xem tạp chí như một công cụ vô giá để giúp người ta quen biết với Đức Giê-hô-va”. I see the magazines as an invaluable aid in helping people get to know Jehovah.” 51. Còn Cain - một tên nông dân keo kiệt, chỉ dâng lên một bó cỏ và vài ba hạt giống vô giá trị với hắn. But Cain, a miserly farmer, offered only a bunch of grass and some worthless seeds to him. 52. Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ. Stocks and bonds can become worthless overnight in a sudden economic crash. 53. Bà nói với Brock rằng cuộc đời là vô giá và thả viên kim cương xuống biển, sau khi cho Brock cầm thử nó. She tells Brock that life is priceless and throws the diamond into the ocean, after allowing him to hold it. 54. Những ấn phẩm thời ban đầu, tự truyện sống động và kỷ vật vô giá cũng nằm trong số báu vật tại kho lưu trữ. Our early publications, thrilling first-person accounts, and priceless memorabilia are also among the gems held in the Archives. 55. Châm-ngôn 102 Những lời này thật vô giá đối với tín đồ Đấng Christ sống vào giai đoạn chót của thời kỳ cuối cùng. Proverbs 102 To true Christians living deep in the time of the end, these words are indeed precious. 56. Một độc giả rất thích đọc tạp chí của chúng ta nhận xét “Thật là những hạt châu kỳ diệu chứa đựng sự khôn ngoan vô giá! An avid reader of our magazines observed “What wonderful gems of priceless wisdom! 57. Thay vì bắt chước người Y-sơ-ra-ên vô ơn vào thời Môi-se, làm sao chúng ta cho thấy mình quý trọng bánh vô giá này? How can we show that unlike the ungrateful Israelites of Moses’ day, we do not take for granted this priceless bread? 58. Giăng 524; Khải-huyền 214 Phần thưởng vô giá này nói lên sự bao la của tình yêu thương và lòng rộng lượng của Đức Giê-hô-va. John 524; Revelation 214 This priceless reward reveals the magnitude of Jehovah’s love and generosity. 59. 4 Trong Kinh-thánh, những từ ngữ Hê-bơ-rơ nói về hình tượng thường thường nhấn mạnh đến sự vô giá trị, hoặc đó là những từ để chỉ sự khinh bỉ. 4 In the Scriptures, Hebrew words referring to idols often stress worthlessness, or they are terms of contempt. 60. 13 Khi Đức Giê-hô-va xem xét bạn, Ngài loại bỏ những tội lỗi như thế, gần giống như người đãi cát tìm vàng loại ra những viên sỏi vô giá trị. 13 As Jehovah sifts through you, he discards such sins, much the way a prospector panning for gold discards worthless gravel. 61. Thông tin này cung cấp cho nhà cung cấp một cái nhìn cập nhật về doanh số bán sản phẩm là vô giá trong dự báo bán hàng và quản lý hàng tồn kho. This information provides the supplier with an up-to-date view on the sales of product which is invaluable in sales forecasting and inventory management. 62. Sách Trân Châu Vô Giá dạy rằng Môi Se đã được cho thấy tất cả mọi cư dân trên thế gian “đông vô số như những hạt cát trên bờ biển” Môi Se 128. The Pearl of Great Price teaches that Moses was shown all the inhabitants of the earth, which were “numberless as the sand upon the sea shore” Moses 128. 63. Khi vợ chồng ly hôn, tôi nhẹ cả người vì thoát khỏi tính khí nóng nảy của anh ấy, nhưng tôi cũng thấy xấu hổ và vô giá trị”.—CHỊ YẾN, ly hôn 17 năm. When we divorced, I was relieved to escape his bad temper, but I also felt humiliated and worthless.” —EMMELINE, divorced for 17 years. 64. Một viện dưỡng lão ở Hawaii đã tặng Nhân Chứng Giê-hô-va một bằng khen về công tác tình nguyện, trong đó miêu tả họ là “báu vật vô giá” đối với những người trong viện. One nursing home in Hawaii gave Jehovah’s Witnesses a Volunteer Service Award that described the volunteers as a “priceless treasure” to those in that facility. 65. Công-vụ 2810, Bản Dịch Mới; 1 Phi-e-rơ 27 Một người chồng tôn trọng vợ sẽ không bao giờ hành hung, sỉ nhục hay miệt thị, khiến vợ cảm thấy vô giá trị. Acts 2810; 1 Peter 27 A husband who honors his wife would never assault her physically; neither would he humiliate or disparage her, causing her to feel worthless. 66. Theo một học giả Kinh Thánh, Phao-lô dùng từ này để ám chỉ “hành động dứt khoát từ bỏ một điều gì đó vô giá trị và đáng kinh tởm, không muốn dính líu một chút nào đến nó nữa”. One Bible scholar says that Paul’s use of this word denotes a “resolute turning aside from something worthless and abhorrent with which one will have nothing more to do.” 67. 13 Bất luận em tiếp tục làm tiên phong bao lâu, em sẽ bổ khuyết cho sự học vấn và nhận được sự huấn luyện vô giá mà không có việc làm nào khác trên đất có thể cung cấp. 13 Regardless of how long you continue pioneering, you will have rounded out your education and received invaluable training that no other occupation on earth can provide. 68. Trong thời kì đầu người Pháp cai trị, nền kinh tế Bỉ hoàn toàn tê liệt do thuế má phải trả bằng đồng vàng và bạc trong khi hàng hóa mà người Pháp mua lại được trả bằng đồng tiền assignat hầu như vô giá trị. During this early period of the French rule, the Belgian economy was completely paralyzed as taxes had to be paid in gold and silver coin while goods bought by the French were paid for with worthless assignats. 69. Chúng tôi điều tra hiện tượng siêu linh, hội kín, giả khoa học và các cáo buộc về mang tính khoa học, giả danh khoa học, phản khoa học, khoa học vô giá trị tà thuật, khoa học bệnh hoạn, sai trái, và những niềm tin vô lý từ xa xưa. We investigate claims of the paranormal, pseudo-science, fringe groups and cults, and claims of all kinds between, science and pseudo-science and non-science and junk science, voodoo science, pathological science, bad science, non-science, and plain old non-sense. 70. Thánh thư dạy rằng thể xác và linh hồn tạo thành bản thể con Vì được cấu tạo với hai thành phần như vậy, nên mỗi anh chị em có thể tạ ơn Thượng Đế về các ân tứ vô giá của Ngài về thể xác và linh hồn của mình. Scripture teaches that the body and the spirit are the soul of As a dual being, each of you can thank God for His priceless gifts of your body and your spirit. 71. Để ngăn chặn mọi người nắm giữ tiền mặt và do đó thu nhập 0%, Gesell đề nghị phát hành tiền trong một thời gian hạn chế, sau đó nó phải được đổi lấy giấy bạc mới; các cố gắng nắm giữ tiền do đó dẫn nó đến hết hạn và trở thành vô giá trị. To prevent people from holding cash and thus earning 0%, Gesell suggested issuing money for a limited duration, after which it must be exchanged for new bills; attempts to hold money thus result in it expiring and becoming worthless. 72. Mặt khác, những người ủng hộ chỉ giáo dục kiêng khem cho rằng nội dung giáo dục bao hàm không dạy được cho teen tiêu chuẩn về cách ứng xử đạo đức; họ cho rằng hoạt động tình dục dựa trên nền tảng đạo đức chỉ diễn ra bên trong phạm vi hôn nhân là "lành mạnh và xây dựng" và rằng sự hiểu biệt vô giá trị về thân thể có thể dẫn tới những hoạt động vô đạo đức, không lành mạnh và có hại. On the other hand, proponents of abstinence-only sex education object to curricula that fail to teach their standard of moral behavior; they maintain that a morality which is based on sex only within the bounds of marriage is "healthy and constructive" and that value-free knowledge of the body may lead to immoral, unhealthy, and harmful practices.
Vô giá tiếng anh Vô giá tiếng Anh là gì? Valuable là quý giá, là có giá trị. Vậy invaluable có phải từ trái nghĩa của nó không? Còn valueless thì sao? Priceless và worthless là đáng giá hay không đáng giá? Thật đau đầu nhỉ? Đừng lo, đã có Teachersgo đây! Cùng Teachersgo học ngay Vô giá tiếng Anh? Phân biệt Invaluable, Valueless… MỤC LỤC Rất quý giá, quý báu, đáng giá, vô giá tiếng Anh là gì? Không có giá trị, vô dụng tiếng Anh là gì? Bổ sung 1. RẤT QUÝ GIÁ, QUÝ BÁU, ĐÁNG GIÁ, VÔ GIÁ TIẾNG ANH LÀ GÌ? PRICELESS ADJ. Thêm -less ở cuối, có nghĩa là không. Vì vậy priceless thường khiến chúng ta hiểu nhầm là không có giá trị. Nhưng thực tế thì nghĩa của nó lại hoàn toàn ngược lại, dịch là vô giá! Từ này nên được đánh dấu sao, vì tỷ lệ bị hiểu nhầm siêu cao. Be careful! The vase is priceless. Cẩn thận! Chiếc bình này là bảo vật vô giá đấy! INVALUABLE ADJ. Thêm in- ở đầu, mang nghĩa phủ định, không…. Vì vậy, invaluable thường bị cho là không có giá trị, vô dụng” Nhưng thực sự nó có nghĩa là quý giá, vô cùng hữu ích. Tỷ lệ bị hiểu nhầm cũng rất cao! TEACHERSGO will provide you with invaluable learning experience. Khóa học tiếng Anh trực tuyến TEACHERSGO sẽ đưa ra cho bạn những kinh nghiệm học tập vô giá! WORTHWHILE ADJ. Từ trái nghĩa là worthless, nên học thuộc hai từ này cùng lúc với nhau để không bị nhầm lẫn với những từ khác! Professor Wang considers teaching a worthwhile career. Giáo sư Wang tin rằng giảng dạy là một nghề đáng để theo đuổi. KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN ĐÁNG GIÁ NHẤT, ĐÁNG HỌC NHẤT VÀ HỮU ÍCH NHẤT Đọc đến đây thì hãy giải lao một chút, Teachersgo muốn giới thiệu đến mọi người Teachersgo Video, một trang web tiếng Anh trực tuyến có tính năng cao! Giúp bạn học tất cả tiếng Anh, ngữ pháp, nghe và nói từ các video thực tế và thú vị! Hãy dành 30 phút mỗi ngày và bạn sẽ thấy được sự tiến bộ của mình! Giờ học linh hoạt, chỉ cần bạn bật máy tính bất cứ lúc nào và đăng nhập Teachersgo Video là có thể vào lớp học! Teachersgo Video sẽ tùy chỉnh riêng bạn cho bạn một danh sách ôn tập từ vựng, vì vậy, thật dễ dàng để học thuộc từ vựng! Sau khi học thuộc một từ, bạn có thể chọn mức độ quen thuộc của bạn với từ đó, hệ thống sẽ phân tích câu trả lời của bạn và giúp bạn điều chỉnh danh sách từ vựng cho riêng mình! Ngoài ra, Teachersgo Video còn có cơ chế kiểm tra từ vựng, bao gồm thẻ từ vựng, nối chữ giúp bạn thuộc từ vựng theo phương pháp đúng, nâng cao hiệu quả. 2. KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ, VÔ DỤNG TIẾNG ANH LÀ GÌ? VALUELESS ADJ. Từ này với từ invaluable nói trên nên học cùng nhau, hai từ này là từ trái nghĩa! Do đó, valueless được dịch là vô giá trị, vô dụng. Đừng nhầm lẫn nữa nhé! The antique turned out to be a valueless replica. Món đồ cổ này hóa ra lại là một bản sao không có giá trị. WORTHLESS ADJ. Từ này với từ worthwhile nói trên nên học cùng nhau, hai từ này có nghĩa trái ngược nhau! Do đó, worthless được dịch là vô giá trị, không đáng giá. The company’s shares are now virtually worthless. Cổ phiếu của công ty hiện nay gần như không có giá trị nữa. 3. BỔ SUNG Mặc dù những tính từ này không dễ nhầm lẫn nhưng chúng cũng thường được sử dụng nên chúng ta vẫn cần biết! PRECIOUS QUÝ GIÁ, QUÝ BÁU Hurry up, you’re wasting precious time! Nhanh lên đi, bạn đang lãng phí thời gian quý báu đấy! COSTLY / EXPENSIVE ĐẮT TIỀN / ĐẮT GIÁ The project was subject to several costly delays. Dự án này đã nhiều lần bị trì hoãn tai hại. BMW 740Li is expensive. Dòng xe BMW 7 rất đắt tiền. INESTIMABLE KHÔNG THỂ ĐÁNH GIÁ ĐƯỢC, VÔ GIÁ The medical importance of this discovery is of inestimable value. Tầm quan trọng về mặt y học của khám phá này không thể đánh giá được. USELESS VÔ ÍCH Counsel without help is useless. Chỉ cho lời khuyên mà không có trợ giúp là vô ích. CHEAP KHÔNG ĐÁNG GIÁ, RẺ In a war, human life becomes very cheap. Trong chiến tranh, mạng người trở nên rẻ rúng. SAU KHI XEM XONG NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH NÀY RỒI MÀ BẠN CÒN MUỐN HỌC NHIỀU HƠN NỮA? HÃY ĐỂ TEACHERSGO DẠY BẠN HỌC TIẾNG ANH KHÔNG CÓ TRONG SÁCH GIÁO KHOA NHA! Mọi người có thể thấy rằng khi người nước ngoài nói chuyện thường sẽ dùng những từ tiếng Anh không có trong sách giáo khoa, do đó, nếu bạn muốn tiếng Anh của bạn trở nên tự nhiên hơn, thì việc học những từ vựng, tiếng lóng trong đời sống hàng ngày là rất quan trọng! Teachersgo Video cung cấp hàng nghìn video có phụ đề tiếng Việt, tiếng Trung và tiếng Anh, cũng như tích hợp các chức năng như kiểm tra nghe, nói, ngữ pháp… quan trọng nhất là đăng ký hoàn toàn miễn phí. Còn chần chờ gì nữa mà không thử ngay đi? ▼ Tham gia Teachersgo Video miễn phí để tiếng Anh tiến bộ vượt bậc từ hôm nay! ▼ Link >> Chỉ cần đăng ký tài khoản là học được ngay, vô cùng đơn giản. Nếu bạn muốn tìm cách sử dụng web Teachersgo, hãy xem youtuber xinh đẹp Ms Kim hướng dẫn nhé ! Học tiếng Anh online free cùng Teachersgo nào! Xem ngay >> Xem thêm Thông minh tiếng Anh? Phân biệt 10 từ về thông minh dễ nhầm Hội nghị tiếng Anh? Phân biệt 7 từ vựng về hội nghị dễ nhầm lẫn
Invaluable nghĩa là vô giá, mô tả một sự vật rất có giá trị. Valueless và worthless đối nghĩa với valuable chỉ một vật hay một hành động không có giá trị, vô ích. Invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ vô giá, rất hữu ích. Extremely useful. Cực kì hữu ích. Ex She was an invaluable source of information. Bà ấy là một nguồn thông tin vô cùng quý giá. Ex The new job will provide you with invaluable experience. Công việc mới sẽ cung cấp cho bạn kinh nghiệm vô giá. Ex They are truly men of wisdom, understanding and their service is invaluable. Họ thực sự là hai người đầy thông sáng, hiểu biết và sự phục vụ của họ là vô giá. Valueless /ˈvæljuːləs/ không có giá trị. Ex We thought the chair was an antique worth a lot of money but it turned out to be a valueless replica. Chúng tôi nghĩ rằng chiếc ghế là một món đồ cổ đáng giá rất nhiều tiền nhưng hóa ra nó là một bản sao vô giá trị. Ex His comments were so general that they were practically valueless. Những bình luận của ông rất chung chung đến nỗi chúng thực sự vô giá trị. Ex History testifies that the many gods of ancient nations proved valueless and powerless. Lịch sử chứng minh rằng vô số các thần thánh của các nước khi xưa đã chứng tỏ là vô giá trị và chẳng có quyền năng gì cả. Worthless /ˈwɜːθləs/ không hữu ích, chẳng ra gì, vô giá trị. Ex The company's shares are now virtually worthless. Cổ phiếu của công ty bây giờ hầu như không có giá trị. Ex He said the jewels were worthless fakes. Ông nói rằng đồ trang sức là hàng giả vô giá trị. Ex She was criticized so much by her employers that she began to feel worthless. Cô đã bị chỉ trích rất nhiều bởi các chủ nhân của mình đến nỗi cô bắt đầu cảm thấy vô giá trị. Ex He started collecting these paintings when they were worthless. Anh ấy bắt đầu sưu tập những bức tranh này khi chúng không còn có giá trị. Tư liệu tham khảo Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt invaluable, valueless và worthless được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Nguồn
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn vo˧˧ zaː˧˥jo˧˥ ja̰ː˩˧jo˧˧ jaː˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh vo˧˥ ɟaː˩˩vo˧˥˧ ɟa̰ː˩˧ Tính từ[sửa] vô giá Không định được giá nào cho đáng; rất quý. Của quý vô giá. Dịch[sửa] Tiếng Anh invaluable, priceless Tham khảo[sửa] "vô giá". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt
vô giá tiếng anh là gì